Với danh tiếng của hãng Draytek và các tính năng: 2 port WAN Gigabit (10/100/1000Mbps, RJ-45). 1 port USB 3G/4G … chắc chắn sẽ đáp ứng được nhu cầu của các khách hàng có yêu cầu cao về độ ổn định, băng thông tốt của các Doanh nghiệp
Thông số | Giá trị |
Tên gọi, chủng loại | DrayTek Vigor2915ac |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 220mm x 160mm x 36mm |
Khối lượng | 400 Gram |
Số máy kết nối đồng thời (Concurrent Clients) | 100 máy đồng thời |
Điện áp hoạt động | Power Adapter DC 12V/1A
Max. Power 10 watt
|
Tốc độ wifi | 400Mbps ở băng tần 2.4Ghz
867Mbps ở băng tần 5Ghz
Tổng băng thông khả dụng lên đến 1200 Mbps
|
Số lượng và tốc độ cổng Lan, Port | 2 port WAN Gigabit (10/100/1000Mbps, RJ-45).
WAN 2 được chuyển đổi từ LAN 4.
4 port LAN Gigabit (10/100/1000Mbps, RJ-45).
1 port USB 3G/4G.
|
Ăng ten | 2 Antena đa hướng: 4 dBi cho 5GHz, 2 dBi cho 2.4GHz
|
Các tính năng khác | High Throughput Loadbalancing Router
WiFi chuẩn 802.11ac Wave 2 MU-MIMO
Chuyên nghiệp Doanh Nghiệp vừa và nhỏ
Hỗ trợ WiFi Marketing
Vigor2915ac có đầy đủ các tính năng của Vigor2915, ngoài ra có thêm:
2 ăng-ten phát sóng đa hướng chuẩn 802.11ac Wave 2 MU-MIMO
4SSID trên mỗi băng tần.
Công nghệ Band Steering giúp chọn băng tần tối ưu cho client.
Wireless Station Control: Giám sát và quản lý thiết bị và thời gian kết nối |
VPN | Offer 16 VPN Tunnels and 8 SSL VPN tunnels
Protocol : PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
Encryption : MPPE and Hardware-based AES/DES/3DES
Authentication : MD5, SHA-1
IKE Authentication : Pre-shared key and Digital Signature (X.509)
LAN-to-LAN, Host-to-LAN
IPsec NAT-traversal (NAT-T)
Dead Peer Detection (DPD)
VPN Backup Mode
DHCP over IPSec
VPN Pass-through
VPN Wizard
mOTP
|
Tường lửa (Fire Wall) | Multi-NAT, DMZ Host, Port-redirection and Open Port
Object-based Firewall
MAC Address Filter
SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track)
DoS/ DDoS Prevention
IP Address Anti-spoofing
E-mail Alert and Logging via Syslog
Bind IP to MAC Address
Time Schedule Control
User Management
|
Những gói internet cáp quang doanh nghiệp sẽ được trang bị Router cân bằng tải tải này
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước tháng |
F30 DA | - | 30 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 250.000 |
F60 DA | - | 60 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 350.000 |
F90 DA | - | 90 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 440.000 |
VIP 200 | 5 Mbps | 200 Mbps /Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 800.000 |
F200 N | 4 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
VIP 500 | 10 Mbps | 500 Mbps / Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.900.000 |
F200 PLUS | 12 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 4.400.000 |
VIP 600 | 30 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 6.600.000 |
F300 PLUS | 30 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 9.900.000 |
F500 BASIC | 40 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 13.200.000 |
F500 PLUS | 50 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 17.600.000 |
F1000 PLUS | 100 Mbps | 1.000 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 30.000.000 |
Khuyến mãi |
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị |
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị |
Những ưu nhược điểm của gói này có tại:
Gói cước internet cáp quang doanh nghiệp công ty quán cafe