MIỄN PHÍ CAMERA AN NINH CHO 100% KHÁCH HÀNG DÙNG INTERNET VIETTEL
Từ 18/07/2024
Khi đăng ký lắp mạng, khách hàng có thể đăng ký lắp thêm Camera Viettel và nhận được các ưu đãi:
Miễn phí: 02 Camera
Miễn phí lắp đặt cho Camera đầu tiên
Áp dụng cho Khách hàng lắp mạng mới đóng cước trước từ 6 tháng trở lên và cam kết dùng tối thiểu 24 tháng.
Khách hàng đang dùng Internet Viettel cần đăng ký gói lưu trữ cloud 40.000đ/camera/tháng trong 24 tháng để được hưởng ưu đãi
Giới thiệu dịch vụ lắp mạng Viettel tại Hà Nội
Tại sao nên lắp mạng của Viettel
- Tốc độ Internet siêu nhanh lên đến 1.000 Mbps
- Công nghệ mới nhất, ổn định và đáng tin cậy GPON,XGSPON
- Duyệt web mượt mà, dịch vụ trực tuyến thuận lợi với Wifi 5, 6
- Nâng cao trải nghiệm giải trí và chơi game tại nhà với gói cam kết quốc té
- Đăng ký dễ dàng, thanh toán thuận tiện, tại nhà, check online
Mạng lưới cáp quang Viettel Hà Nội
- Viettel có hệ thống hạ tầng mạng lưới phủ sóng khắp 63 tỉnh thành, đặc biệt là tại Hà Nội, với hơn 1000 km cáp quang và hơn 5000 điểm kết nối (hộp, tủ cáp).
- Viettel Hà Nội sử dụng công nghệ cáp quang mới nhất GPON, XGPON hiện đại nhất hiện nay. phù hợp cho các hoạt động xem phim trực tuyến Online, Chơi game, Video conference, Smart Home
- Cáp quang Viettel sử dụng là loại Singlemode 1fo, 2fo và 4fo nên có tính ổn định cao, ít bị ảnh hưởng bởi thời tiết hay nhiễu điện từ
Bảng giá gói cước Internet Viettel Hà Nội
Gói internet cá nhân & gia đình
- Đây là các gói cước internet cáp quang dành cho các cá nhân, sinh viên và hộ gia đình có nhu cầu sử dụng internet cho giải trí hoặc làm việc.
- Các gói cước này có băng thông từ 100 Mbps đến 1.000 Mbps, giá cước từ 180.000 đồng/tháng đến 330.000 đồng/tháng (Chưa áp giá khuyến mại).
- Các gói có Wifi Mesh 5 tặng cùng thích hợp cho các khách hàng cần có vùng phủ wifi sóng rộng cho nhà 2 tầng hoặc 2 phòng ngủ chung cư trở lên
Gói cước lắp mạng - Tốc độ | Modem thiết bị | Ngoại Thành | Nội Thành |
---|---|---|---|
Sun 1 - 150 Mbps | 01 Modem Wifi | 180.000 | 220.000 |
Sun 2 - 250 Mbps | 01 Modem Wifi | 229.000 | 245.000 |
Sun 3 - Không giới hạn | 01 Modem Wifi | 279.000 | 330.000 |
Star 1 - 150 Mbps | 01 Modem Wifi 5,6 + 01 Wifi Mesh 5,6 | 210.000 | 255.000 |
Star 2 - 250 Mbp | 01 Modem Wifi 5 + 02 Wifi Mesh 5,6 | 245.000 | 289.000 |
Star 3 - Không giới hạn | 01 Modem Wifi 5 + 03 Wifi Mesh 5,6 | 299.000 | 359.000 |
Tốc độ không giới hạn là gói có tốc độ cao nhất có thể đạt được của thiết bị :1000 Mbps = 1 Gbps, Cam kết tối thiểu: 300 Mbps | |||
Chi phí lắp đặt | |||
Cáp, công lắp và cài đặt, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ (Chưa áp dụng Khuyến Mãi) |
Wifi Mesh 5 có độ phủ sóng rộng hơn khi nhiều bộ wifi mesh được lắp ở nhiều vị trí khác nhau, giúp tăng cường khả năng xuyên tường và giảm sóng yếu hoặc mất kết nối.
Hệ thống Wifi Mesh 5 có khả năng tự động điều chỉnh sóng và cân bằng tải động để đảm bảo mạng luôn ổn định và tối ưu hóa hiệu suất kết nối.
Wifi Mesh 5 được thiết kế để dễ dàng cài đặt và sử dụng, với giao diện trực quan và các tính năng tự động.
Với khả năng mở rộng dễ dàng, Wifi Mesh 5 cho phép người dùng tự thêm các bộ wifi mesh 5 khác để mở rộng vùng phủ
Wifi Mesh 5 trang bị chuẩn mã hóa cao (mã hóa WPA3) để bảo mật cho khách hàng.
Gói cước lắp gia đình & doanh nghiệp (Wifi 6)
- Đây là các gói cước internet cáp quang dành cho các gia đình, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng internet cho nhiều thiết bị cùng lúc, như điện thoại, máy tính, smart TV
- Các gói cước này có băng thông từ 300 Mbps đến 1.000 Mbps và ngoài ra các gói cước còn có cam kết tốc độ internet đi quốc tế tối thiểu, không giới hạn mức tối đa. Giúp cho các khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ ở nước ngoài (game, Server, VPS.vv) luôn ổn định
- Thiết bị Modem wifi đi kèm đều dùng Wifi 6 mới nhất mang đến cho bạn tốc độ internet siêu nhanh và khả năng kết nối đồng thời cho nhiều thiết bị, một cách mượt mà.
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị | Giá cước |
---|---|---|---|
Pro300 | 1 Mbps | 300 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 350.000 |
Pro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem wifi 6 | 500.000 |
Pro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps/1 Modem wifi 6 | 700.000 |
MeshPro300 | 1 Mbps | 300 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 1 mesh wifi 6 | 450.000 |
MeshPro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 650.000 |
MeshPro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 880.000 |
Khuyến mãi | |||
Đóng trước 06 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Tặng thiết bị Modem WiFi tốc độ cao + Tặng thêm 01 tháng | |||
Đóng trước 12 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Tặng thiết bị Modem WiFi tốc độ cao + Tặng thêm 02 tháng |
Wifi 6 là một phiên bản mới nhất của tiêu chuẩn Wifi (802.11ax). Wifi 6 cung cấp tốc độ mạng cao hơn, hiệu suất tốt hơn và giúp nhiều thiết bị đang kết nối cùng lúc. Wifi 6 cũng giảm thiểu độ trễ và giảm tải trên mạng, cung cấp một trải nghiệm mạng tốt hơn cho người dùng. Rất thích hợp cho các đơn vị, công ty, cửa hàng, quán ăn …kinh doanh nơi cần cho khách hàng một trải nghiệm truy cập mạng êm mượt, thanh toán điện tử nhanh chóng.
Cũng tương tự Wifi 5. Wifi 6 khi được tích hợp công nghệ mesh, sẽ tạo thành một mạng wifi Mesh 6 có tác dụng tương tự Wifi Mesh 5 nhưng hiệu suất, độ ổn định tăng hơn nhiều lần.
Gói cước lắp cho doanh nghiệp (IP Tĩnh)
Đây là gói cước internet cao cấp dành cho các khách hàng chuyên biệt, đặc thù (công ty, doanh nghiệp, phòng kinh doanh) cần địa chỉ IP Tĩnh, cần một kết nối Internet quốc tế ổn định 24/24h. Các gói internet trên sẽ được đảm bảo bằng luồng internet và tuyến cáp riêng biệt. Không đi chung với các gói internet cho hộ gia đình.
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước tháng |
---|---|---|---|
F30 DA | - | 30 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 250.000 |
F60 DA | - | 60 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 350.000 |
F90 DA | - | 90 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 440.000 |
VIP 200 | 5 Mbps | 200 Mbps /Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 800.000 |
F200 N | 4 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
VIP 500 | 10 Mbps | 500 Mbps / Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.900.000 |
F200 PLUS | 12 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 4.400.000 |
VIP 600 | 30 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 6.600.000 |
F300 PLUS | 30 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 9.900.000 |
F500 BASIC | 40 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 13.200.000 |
F500 PLUS | 50 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 17.600.000 |
F1000 PLUS | 100 Mbps | 1.000 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 30.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị |
Các tác dụng của địa chỉ IP tĩnh bao gồm:
- Ổn định hơn: Thiết bị với địa chỉ IP tĩnh sẽ giữ nguyên địa chỉ này và không bị thay đổi khi khởi động lại hay kết nối lại với mạng. Điều này giúp cho việc quản lý mạng dễ dàng hơn và giảm thiểu khả năng xảy ra lỗi do sự thay đổi, xung đột địa chỉ IP.
- Dễ quản lý hơn: Khi sử dụng địa chỉ IP tĩnh, người quản trị mạng có thể quản lý và theo dõi các thiết bị mạng dễ dàng hơn, đồng thời cũng giúp cho việc cấu hình mạng dễ dàng hơn.
- Định tuyến dễ dàng hơn: Các thiết bị có địa chỉ IP tĩnh có thể dễ dàng được định tuyến đến vị trí cụ thể trên mạng.
- Các ứng dụng đặc biệt: Các ứng dụng đòi hỏi một địa chỉ IP tĩnh, như máy chủ, có thể được cấp phát một địa chỉ IP tĩnh để dễ dàng truy cập từ các thiết bị khác trên mạng.
Lưu ý khi lắp mạng
Khi lắp mạng Viettel khách hàng cần lưu ý những điều sau:
- Kiểm tra tốc độ internet xem có đúng với gói cước đã đăng ký hay không. Hợp đồng điện tử Viettel gửi sẽ có thông tin gói cước: Tên và tốc độ gói
- Kiểm tra modem wifi, xem có bị nóng quá mức hay không, nếu có thì cần liên hệ lại với NetViettel để kỹ thuật kiểm tra và thay thế.
- Thay đổi mật khẩu wifi và tên wifi theo ý muốn. Không để mật khẩu mặc định của nhà mạng, Liên hệ với NetViettel nếu muốn cài đặt sẵn chỉ việc sử dụng.
- Thanh toán cước đúng hạn, để tránh bị ngừng cung cấp dịch vụ.
- Liên hệ với tổng đài 18008119 hoặc qua Zalo với NetViettel để được hỗ trợ khi có sự cố về internet.
Gói cước combo: internet và truyền hình viettel TV.
Bảng giá cước cho cá nhân & gia đình
Đây là các gói cước combo internet và truyền hình dành cho các cá nhân và gia đình có nhu cầu sử dụng cả hai dịch vụ của Viettel. Dịch vụ này khách hàng chỉ cần một đường dây để dùng 2 dịch vụ. Các gói cước này có ưu đãi tặng modem wifi, tặng đầu thu TV Android Box, tặng tháng cước sử dụng khi đóng trước cước từ 6 tháng trở lên.
Thông số | Combo Home 1 | Combo Sun 1 | Combo Sun 2 | Combo Sun 3 |
---|---|---|---|---|
Tốc độ internet trong nước | 100 Mbps | 150 Mbps | 250 Mbps | 300-1000 Mbps |
Số kênh truyền hình | 150 - 160 kênh | 150 - 160 kênh | 150 - 160 kênh | 150 - 160 kênh |
Lắp riêng internet | 165.000 đ/tháng | 180.000 đ/tháng | 229.000 đ/tháng | 279.000 đ/tháng |
Internet + Truyền hình | Cộng thêm 30.000đ/tháng | |||
Internet + Truyền hình đầu thu Android | Cộng thêm 60.000đ/tháng | |||
Internet + Truyền hình có K+ | Cộng thêm 189.000đ/tháng | |||
Internet + Truyền hình đầu thu Android có K+ | Cộng thêm 213.000đ/tháng |
Truyền hình độ nét cao với hàng trăm kênh đặc sắc, Xem lại trong vòng 7 ngày, tua lại trong 2h
Kho nội dung đặc sắc có bản quyền miễn phí, cập nhật liên tục.
Không quảng cáo, trải nghiệm TV360 cho TV của bạn chỉ với 8.500đ/tháng (đã tính khuyến mãi)
Đầu thu Android đi kèm miễn phí, cấu hình cao, điều khiển bằng giọng nói.
Các gói cước di động trả sau
Đây là các gói cước di động trả sau dành cho các khách hàng có nhu cầu sử dụng di động của Viettel. – Các gói cước này có giá cước từ 100.000 đồng/tháng. Tùy theo dung lượng data và phút gọi nội mạng, ngoại mạng. Các gói cước này có ưu đãi miễn phí gọi nội và ngoại mạng, miễn phí SMS nội mạng, miễn phí data tốc độ cao 4G khi sử dụng các ứng dụng như Zalo, Facebook, Youtube, Tiktok
Tên gói cước | Cước hàng tháng | Gọi nội mạng | Gọi ngoại mạng | Data (dữ liệu) |
---|---|---|---|---|
T100 | 100.000 đ/tháng | 1.000 phút | 50 phút | |
B100N | 100.000 đ/tháng | 1.000 phút | 10 phút | 3 GB/tháng |
B150T | 150.000 đ/tháng | 1.000 phút | 100 phút | 12 GB/tháng |
V160T | 160.000 đ/tháng | 20 phút đầu tiên/cuộc gọi | 60 phút | 3 GB/ngày = 90 GB/tháng |
B200T | 200.000 đ/tháng | 30 phút đầu tiên/cuộc gọi | 150 phút | 20 GB/tháng |
V200T | 200.000 đ/tháng | 20 phút đầu tiên/cuộc gọi | 100 phút | 4 GB/ngày = 120 GB/tháng |
B250T | 250.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 200 phút | 25 GB/tháng |
V250T | 250.000 đ/tháng | 30 phút đầu tiên/cuộc gọi | 150 phút | 5 GB/ngày = 150 GB/tháng |
B300T | 300.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 250 phút | 30 GB/tháng |
V300T | 300.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 200 phút | 6 GB/ngày = 180 GB/tháng |
B350T | 350.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 300 phút | 35 GB/tháng |
B400T | 400.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 350 phút | 40 GB/tháng |
B500T | 500.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 500 phút | 50 GB/tháng |
B700T | 700.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 700 phút | 70 GB/tháng |
B1KT | 1.000.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 1.000 phút | 100 GB/tháng |
B2KT | 2.000.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 2.000 phút | 200 GB/tháng |
Các gói cước và dịch vụ khác
Ngoài các gói cước internet và truyền hình, Viettel còn cung cấp các gói cước và dịch vụ khác như sau:
Dịch vụ Camera an ninh: là dịch vụ lắp đặt và quản lý camera an ninh qua internet của Viettel. Dịch vụ này có giá cước từ 22.000 đồng/tháng đến 99.000 đồng/tháng, tùy theo loại camera và dung lượng lưu trữ.
LẮP THÊM CAMERA GIÁM SÁT
Bảo vệ gia đình 24/7. Miễn phí lắp đặt khi lắp kèm internet viettel. Lưu trữ trên máy chủ Viettel 1 tháng. Miễn phí data 3G, 4G khi xem lại
Dịch vụ Điện thoại bàn Homephone: là gói cước điện thoại bàn dành cho các cá nhân, gia đình và doanh nghiệp. Gói cước này có giá cước từ 50.000 đồng/tháng đến 200.000 đồng/tháng, tùy theo phút gọi nội mạng, ngoại mạng và quốc tế.
Dịch vụ điện thoại cố định, fax Viettel: là dịch vụ cho phép khách hàng sử dụng điện thoại bàn hoặc máy fax qua đường truyền Internet cáp quang của Viettel. Dịch vụ này có giá cước rẻ, chất lượng ổn định, và có thể nâng cấp thành tổng đài điện thoại nội bộ. Để sử dụng dịch vụ này, khách hàng cần có thiết bị ATA (Analog Telephone Adapter) do Viettel cung cấp.
Cách đăng ký lắp mạng và các dịch vụ khác tại Viettel Hà Nội
Cách 1: Qua tổng đài Viettel Hà Nội (Zalo,FB)
Bạn chỉ cần cung cấp thông tin cá nhân, địa chỉ lắp đặt, gói cước mong muốn và thời gian thuận tiện để nhân viên kỹ thuật đến khảo sát và lắp đặt. NetViettel sẽ xác nhận đăng ký qua SMS, Email, Zalo.
Cách 2: Qua các điểm, cửa hàng giao dịch trực tiếp của Viettel
Dễ dàng tìm kiếm cửa hàng Viettel gần bạn nhất bằng cách tra cứu tại: Cửa hàng Viettel
Nhân viên Viettel tại các cửa hàng sẽ tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, sẽ khảo sát, báo giá và tiếp nhận đăng ký của khách hàng tại chỗ. Xin lưu ý: Các cửa hàng giao dịch của Viettel làm việc từ 8h00-20h00 hàng ngày, kể cả thứ 7, Chủ nhật.
5. Quy trình lắp mạng Viettel tại Hà Nội
Tư vấn, Khảo sát địa điểm lắp đặt
- Sau khi khách liên hệ với tổng đài (qua điện thoại hoặc tại cửa hàng giao dịch).NetViettel sẽ khảo sát vị trí, địa chỉ lắp đặt.
- Tư vấn và lấy thông tin khách hàng. Nhân viên Viettel xác nhận và gửi hợp đồng điện tử cho khách hàng dễ kiểm tra đối chiếu.
Thời gian lắp đặt và thủ tục đăng ký
- Thời hạn lắp đặt trong vòng 12-36 h kể từ khi ký hợp đồng với nhân viên giao dịch Viettel ( tại nhà hoặc cửa hàng trung tâm Viettel). Các dự án, chung cư đặc biệt lắp trong vòng 3-6h: Vinhomes Ocean Park , Vinhomes Smart City, Xin liên hệ để biết chính xác thời gian triển khai mạng cho nhà khách hàng.
- Giấy tờ đăng ký: Với khách hàng là cá nhân thì chỉ cần ảnh CCCD. Với khách hàng là công ty thì cần thêm bản sao Đăng ký kinh doanh (Có thể nhận bản scan qua Mạng xã hội, Email).
Thi công và lắp đặt thiết bị
- Theo ngày giờ đã hẹn, nhân viên kỹ thuật sẽ tiến hành thi công và lắp đặt thiết bị cho bạn.
- Nhân viên kỹ thuật sẽ kéo cáp quang từ hộp cáp quang tới vị trí lắp modem wifi trong nhà bạn, sau đó nối cáp quang với modem wifi.
- Nhân viên kỹ thuật sẽ lắp đầu thu Android TVBox cho bạn nếu bạn đã đăng ký gói combo internet và truyền hình. Đầu thu Android TV Box sẽ được nối với modem wifi qua cáp Lan hoặc wifi, và nối với TV qua cáp HDMI hoặc cáp AV.
- Nhân viên kỹ thuật sẽ lắp camera an ninh cho bạn nếu bạn đã đăng ký dịch vụ camera
Kiểm tra và bàn giao dịch vụ
- Sau khi thi công và lắp đặt xong, nhân viên kỹ thuật sẽ kiểm tra lại các thiết bị và dịch vụ đã lắp đặt cho bạn.
- Nhân viên kỹ thuật sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng các thiết bị và dịch vụ của Viettel, như cách thay đổi mật khẩu wifi, cách xem truyền hình, cách xem camera an ninh qua điện thoại, cách điều khiển các thiết bị smart home qua giọng nói hoặc ứng dụng…
- Nhân viên kỹ thuật sẽ bàn giao cho bạn các thiết bị và dịch vụ đã lắp đặt, và xin phép rời khỏi địa điểm lắp đặt.
- Bạn sẽ nhận được SMS hoặc email xác nhận hoàn tất quá trình lắp mạng và các dịch vụ khác của Viettel.
Tổng đài hỗ trợ,chăm sóc sau bán hàng
- Các thiết bị được Viettel tặng được bảo hành 1 Năm (Cháy nổ, hỏng chip). Liên hệ số kỹ thuật hoặc NetViettel
- Bảo hành, sửa chữa thiết bị nhanh chóng và rộng khắp. Liên hệ số kỹ thuật hoặc NetViettel
- Khắc phục sự cố trực 24/24 giờ, 7/7 ngày (kể cả ngày nghỉ lễ, T7, CN). Liên hệ số kỹ thuật hoặc NetViettel
- Hỗ trợ chuyển đổi gói cước sang các gói khác linh hoạt hơnj. Liên hệ NetViettel
- Ưu đãi giá cước khi lắp thêm các dịch vụ khác của Viettel. Liên hệ NetViettel
Thắc mắc thường gặp
Đó là gói có tốc độ tối thiểu 150 Mbps, giá sau khi có khuyến mãi: 154.000đ/tháng
Chào bạn. Viettel Hà Nội vẫn hỗ trợ khách hàng chuyển đổi dịch vụ sang địa chỉ mới. Miễn phí. Bạn liên hệ lại bên mình để hoàn tất thủ tục chuyển địa điểm vị trí lắp mạng.
Chào bạn! Hiện tại Viettel vẫn triển khai khuyến mại đối với các đường truyền đang sử dụng nên bạn không cần hủy sau đó lắp đặt lại. Việc huỷ đi và lắp lại này cũng gây lãng phí tài nguyên của nhà mạng. Trân trọng.
Hoàn toàn được, Viettel chỉ cần có thông tin cccd của bạn là đủ để làm hợp đồng dịch vụ với Viettel
Đăng ký lắp mạng Internet Viettel theo khu vực
Lắp Internet trong nội thành Hà Nội
Lắp Internet trong ngoại thành Hà Nội
Đó là những thông tin mà NetViettel muốn chia sẻ với bạn về “Lắp mạng tại Hà Nội”. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có được cái nhìn tổng quan và chi tiết về các dịch vụ của Viettel tại Hà Nội. Nếu bạn có nhu cầu lắp mạng Viettel hoặc muốn biết thêm thông tin, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại 0981187098 hoặc truy cập vào website https://netviettel.vn/lap-mang-ha-noi/. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn một cách tốt nhất. Xin cảm ơn!