Lắp mạng Viettel và những gói cước Internet bạn cần
Nếu bạn đăng băn khoăn không biết nên chọn gói cước nào để lắp mạng cho gia đình, công ty của mình. Thì bài viết sau sẽ làm rõ vấn đề này.
Bảng chọn gói cước lắp mạng Viettel theo nhu cầu
Tốc độ | 60 Mbps - 100 Mbps | 100 Mbps - 300 Mbps | 150 Mbps - 300 Mbps |
---|---|---|---|
Nhu cầu internet | Cơ bản | Tốc độ cao, không cần phủ rộng | Tốc độ cao, cần phủ sóng rộng, xuyên tường tốt. |
Địa điểm sử dụng | 1-2 tầng, Ít thiết bị | 1-3 tầng, nhiều thiết bị | 3-5 tầng, nhiều thiết bị, diện tích lớn. |
Lướt Web, Mạng xã hội | có | có | có |
Game trong nước | có | có | có |
Game nước ngoài | có | có | có |
Tải file, Upload | có | có | có |
Cắm máy tải Torrent | có | có | có |
Tivi thông minh | có | có | có |
Loa báo động | có | có | có |
Camera wifi | có | có | có |
Live Stream, Bán hàng | có | có | có |
Hệ thống cảm biến anh ninh | có | có | |
Cảm biến khói | có | có | |
Cảm biến chuyển động | có | có | |
Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm | có | có | |
Cảm biến mở cửa | có | có | |
Bật tắt thiết bị từ xa | có | có | |
Chuông cửa | có | có | |
Hệ thống đèn, rèm tự động | có | có | |
Công tắc thông minh | có | có | |
Khoá cửa thông minh | có | có | |
Hệ thống âm thanh | có | có |
Cơ sở để chọn các gói cước trên dựa theo 3 điều kiện:
- Tốc độ mạng cần có dựa theo nhu cầu của các trang web chuyên ngành và của FFC (Mỹ)
- Chỉ dùng với số thiết bị tối đa đã khuyên dùng để đảm bảo độ ổn định,
- Giá thuê bao rẻ nhất có thể.
Theo tiêu chuẩn của FCC Mỹ, cũng như dựa vào khuyến cáo của Lifewire (Internet Speed Requirements for Video Streaming) Khi lắp mạng internet có 3 loại tốc độ tối thiểu dựa vào nhu cầu của bạn:
- Tốc độ 5 Mbps/máy: Xem video độ nét Full HD 1080
- Tốc độ 15 Mbps/máy: Xem video nét 4K
- Tốc độ 25 Mbps/máy: LiveStream, bán hàng với độ nét 4K
Như vậy, Nhà bạn có càng nhiều máy thì càng phải nhân tốc độ gói cước đăng ký của bạn lên. Cách đơn giản nhất là áp dụng theo công thức sau:
Bạn có nhu cầu xem phim youtube, camera, chat video zalo:
Số máy nối mạng internet x 25 Mbps/máy = Tốc độ gói cước tiêu chuẩn
(Ví dụ: bạn có 4 máy nối mạng x 5 = 100 Mbps). 100 Mbps chính là tốc độ tối thiểu bạn cần có khi có ý định lắp mạng.
1. Lắp mạng Viettel: những gói cước Internet rẻ nhất
Gói Internet tiết kiệm Eco 6
Dành cho khách hàng tại 60 tỉnh thành phố (trừ Hà Nội, Bình Dương và TP Hồ Chí Minh)
Cho gia đình nhỏ, 3-4 thành viên, ở chung cư, phòng trọ có từ 2 phòng ngủ trở xuống
Tốc độ internet trong nước | 80 Mbps |
---|---|
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu | Không cam kết |
Giá chưa giảm (Niêm Yết)/Tháng | 280.000 đ |
Giá (ĐANG KHUYẾN MÃI) | Tháng |
Cho 60 tỉnh | 165.000 |
IP tĩnh | Không có |
Số lượng thiết bị nối mạng (Máy tính, Điện thoại, Laptop) | 4-5 |
Đây là gói cước cơ bản nhất của Viettel và dành cho các khách hàng thuộc 60 tỉnh thành phố (trừ Hà Nội, Bình Dương và TP HCM). Đây là những khách hàng không có nhiều thiết bị cần nối mạng wifi. Gói này phục vụ cho các nhu cầu cơ bản thiết yếu: Lướt web, mạng xã hội, chat Zalo, Telegram… Bạn cũng có thể chơi vài hiệp Game yêu thích trong nước qua điện thoại hoặc laptop : LMHT, FreeFire.
- Với tốc độ này, bạn cũng không cần phải sắm cho mình một bộ phát wifi nào khác. Modem wifi đi kèm của nhà mạng cũng đã đủ sức phục vụ nhu cầu của bạn.
- Trong trường hợp bạn có nhà rộng vẫn có những góc khuất có sóng wifi yếu thì cũng chỉ nên sắm các bộ phát wifi bình dân (loại 1,2 râu) để mở rộng độ phủ sóng.
Khuyến mại:
Khuyến mãi |
---|
1. Trả 6 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 1-3 tháng cước |
2. Trả 12 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 3-6 tháng cước |
3. Trả 18 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 4-8 tháng cước |
Gói Fast 2
Dùng cho khách hàng là Gia Đình có nhu cầu Internet cơ bản: không cần vùng phủ sóng rộng, không có nhà tầng, 2 tầng trở xuống, ít phòng, ít thiết bị cần nối mạng internet
Fast 2 |
|
---|---|
Tốc độ internet trong nước | 150 Mbps |
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu | 256 Kbps |
Giá chưa giảm (Niêm Yết)/Tháng | 300.000 đ |
Giá (ĐANG KHUYẾN MÃI)/Tháng | |
Cho 61 tỉnh | 189.000 |
Cho Ngoại Thành Hà Nội, TP HCM | 200.000 đ |
Cho Nội Thành Hà Nội, TP HCM | 229.000 đ |
IP tĩnh | Không có |
Số lượng thiết bị nối mạng (Máy tính, Điện thoại, Laptop) | 6-7 |
Từ gói Fast 2 bạn có thể lắp thêm Camera giám sát và tải File thường xuyên. Tuy nhiên bạn không nên dùng giao thức tải file Torrent vì giao thức này sẽ luôn luôn chiếm một phần băng thông của bạn
- Trong trường hợp bạn lắp camera giám sát thì nên kết nối bằng dây hoặc dùng thêm bộ phát wifi để giảm tải cho Modem wifi chính.
Khuyến mại::
Khuyến mãi |
---|
1. Trả 6 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 1-3 tháng cước |
2. Trả 12 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 3-6 tháng cước |
3. Trả 18 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 4-8 tháng cước |
Gói Mesh 1
Cho Gia đình có nhiều phòng lớn, rộng hoặc CỬA HÀNG có nhu cầu lắp thêm Camera giám sát, truyền hình, có 3 tầng hoặc 2 phòng ngủ trở lên.
Mesh 1 | |
---|---|
Tốc độ internet trong nước | 150 Mbps |
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu | 256 Kbps |
Giá (ĐANG KHUYẾN MÃI)/Tháng | |
Cho 61 tỉnh | 229.000 đ |
Tại ngoại thành HN và HCM | 229.000 đ |
Tại nội thành HN và HCM | 265.000 đ |
IP tĩnh | Không có |
Số lượng thiết bị nối mạng (Máy tính, Điện thoại, Laptop) | 4-20 |
Khuyến mại::
Khuyến mãi |
---|
1. Trả 6 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 1-3 tháng cước |
2. Trả 12 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 3-6 tháng cước |
3. Trả 18 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 4-8 tháng cước |
Gói Mesh 2
Cho Shop, cửa hàng, quán cà phê vừa và nhỏ, có nhiều phòng (3 phòng ngủ), muốn lắp từ 3-5 camera giám sát trở lên
Mesh 2 |
|
---|---|
Tốc độ internet trong nước | 250 Mbps |
Giá (ĐANG KHUYẾN MÃI)/Tháng | |
Cho 61 tỉnh | 255.000 đ |
Tại ngoại thành HN và HCM | 255.000 đ |
Tại nội thành HN và HCM | 299.000 đ |
IP tĩnh | Không có |
Số lượng thiết bị nối mạng (Máy tính, Điện thoại, Laptop) | 5 - 24 |
Đây là gói cao nhất mà bạn nên lắp cho gia đình. Với gói này bạn có thể chơi game nước ngoài với ping thấp (Gói Mesh 2 có cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu 512 Kbps)
- Gói cước này Live Stream cũng rất tốt, Đảm bảo chất lượng truyền video của bạn luôn là độ nét cao (Full HD), không nhoè hình, vỡ tiếng. Bạn có thể cùng lúc livestream bán hàng trên nhiều nền tảng khác nhau: Sendo, Tiki, Facebook, Shopee, Voso.vv
- Nếu bạn là một chủ nhà thích vọc và sử dụng các đồ công nghệ cao thì đây là gói thích hợp. Các thiết bị cho phép bật tắt từ xa ( Bộ điều khiển hồng ngoại, RF, IR, Wifi, Zigbee, Hassio) luôn luôn chiếm băng thông wifi của nhà bạn và để độ trễ thấp thì sóng wifi phải căng và ổn định, Nếu bạn lắp thêm wifi phụ thì nên tắt chế độ wifi của modem nhà mạng, Hãy để Modem nhà mạng quay Ppoe hoặc cấp DHCP.
Khuyến mại:
Khuyến mãi |
---|
1. Trả 6 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 1-3 tháng cước |
2. Trả 12 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 3-6 tháng cước |
3. Trả 18 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 4-8 tháng cước |
Thông tin hữu ích:
Giá trên đã bao gồm VAT 10%
Tiền cước được tính theo số ngày sử dụng. Ví dụ Tiền cước tháng đầu tiên (tháng nghiệm thu) sẽ được tính theo số ngày thực tế sử dụng theo công thức = Số tiền thuê bao trọn gói(phí hàng tháng)/30 ngày X Số ngày thực tế sử dụng
Tiền được tặng không quy đổi được thành tiền mặt và không được trừ vào tổng số tiền cần đóng.
2. Khuyến mãi lắp mạng Viettel
– Miễn phí toàn bộ dây cáp quang từ cột cáp của Viettel đến nhà Khách Hàng
– Cho mượn bộ chuyển đổi quang (Converter) trong suốt thời gian sử dụng – Áp dụng với Khách hàng đăng ký cáp quang AON
– Trang bị miễn phí Modem Wifi hoặc Bộ phát Wifi (Wifi Router) – 4 cổng Lan tốc độ Gigabit – Chuẩn N, AC, Dual băng tần.
– Gắn kèm 1,2 m dây Lan (Khách hàng cá nhân, hộ gia đình), Các khách hàng Doanh nghiệp, Công ty (Xin vui lòng liên hệ với Hotline để biết thêm chi tiết)
– Tư vấn lắp mạng Wifi ( Mở rộng tầm phủ sóng, Kích sóng Wifi )
– Các khách hàng là Doanh Nghiệp (Công ty): Tư vấn lắp đặt mạng Lan nội bộ (Sơ đồ, kỹ thuật, Modem cân bằng tải..
3. Đăng ký lắp mạng Viettel bằng cách:
Cách 1: Yêu cầu gọi lại tư vấn, đăng ký
Cách 2: Qua tổng đài lắp mạng viettel
SỐ HOTLINE CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG (24/24)
Hà Nội và các tỉnh Phía Bắc
TP Hồ Chí Minh và các tỉnh còn lại
Cách 2: Qua các điểm, cửa hàng giao dịch trực tiếp của Viettel
Nhân viên Viettel tại các cửa hàng sẽ tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, sẽ khảo sát, báo giá và tiếp nhận đăng ký của khách hàng tại chỗ. Xin lưu ý: Các cửa hàng giao dịch của Viettel làm việc từ 8h00-20h00 hàng ngày, kể cả thứ 7, Chủ nhật.
4.Các gói mạng dành cho kinh doanh (cửa hàng, shop, showroom..) có Wifi 6 mesh
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị | Giá cước |
---|---|---|---|
F90N | 4 Mbps | 120 Mbps / 1 Modem wifi 5 | 440.000 đ |
Pro300 | 1 Mbps | 300 Mbps / 1 Modem wifi 5 hoặc 6 | 350.000 đ |
Pro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem wifi 6 | 500.000 đ |
Pro1000 | 10 Mbps | 1000 Mbps/1 Modem wifi 6 | 700.000 đ |
MeshPro300 | 1 Mbps | 300 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 1 mesh wifi 6 | 450.000 đ |
MeshPro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 650.000 đ |
MeshPro1000 | 10 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 880.000 đ |
- Wifi 6 (thế hệ thứ 6) giúp cho độ ổn định truyền dữ liệu không dây TỐT NHƯ có dây
- Wifi 6 có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn Wifi 5 hiện nay đến 3 lần. Wifi 5 chỉ tối đa được 350Mbps trong khi Wifi 6 có thể tới hơn 1000Mbps
- Wifi 6 giảm độ trễ tới 75% với Wifi 5, giúp lướt web và chơi game mượt mà không sợ lag
- Modem wifi 6 hiệu năng cao hơn, hỗ trợ nhiều thiết bị truy cập đồng thời hơn.
- Độ bảo mật cao (WPA3) hơn wifi 5 (WPA2), giúp doanh nghiệp yên tâm hơn về bảo mật và quản lý thiết bị truy cập.
5.Các gói mạng dành cho công ty, doanh nghiệp cần IP tĩnh
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước |
---|---|---|---|
F90 Basic | 2 | 120 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 660.000 đ |
F90 Plus | 6 | 120 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 880.000 đ |
F200 N | 4 | 200 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 đ |
F200 Basic | 8 | 200 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 2.200.000 đ |
F200 Plus | 12 | 200 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 4.400.000 đ |
F300 N | 16 | 300 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 4 IP Lan | 6.050.000 đ |
F300 Basic | 22 | 300 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 4 IP Lan | 7.700.000 đ |
F300 Plus | 30 | 300 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 8 IP Lan | 9.900.000 đ |
F500 Basic | 40 | 500 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 8 IP Lan | 13.200.000 đ |
F500 Plus | 50 | 500 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 8 IP Lan | 17.600.000 đ |
F600Plus | 60 | 600 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 16 IP Lan | 40.000.000 đ |
F1000Plus | 100 | 1000 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 20 IP Lan | 50.000.000 đ |
Ưu điểm của gói có IP tĩnh:
- IP tĩnh giúp truy cập từ ngoài mạng tới mạng nội bộ của doanh nghiệp. Công ty có thể sử dụng các dịch vụ như: Kết nối VPN, camera giám sát, web server, fax, điện thoại VoIP, hội nghị truyền hình (video conference)… từ bên ngoài khi có IP tĩnh.
- Một số dịch vụ và phòng game cần đòi hỏi địa chỉ IP tĩnh để đảm bảo kết nối ổn định. Nghĩa là địa chỉ IP cố định không thay đổi, cho dù có khởi động lại modem (ONT).
Thời gian lắp đặt và thủ tục đăng ký
Thời hạn lắp đặt trong vòng 3-6 h kể từ khi ký hợp đồng với nhân viên giao dịch Viettel (tại nhà hoặc cửa hàng trung tâm Viettel). Xin chú ý. Nếu Khách hàng ký hợp đồng buổi sáng thì Viettel triển khai bắt mạng cho Quý khách trong ngày. Kể từ 12h trưa trở đi sẽ chuyển sang ngày hôm sau để bắt mạng
Thủ tục đăng ký: Với khách hàng là cá nhân thì chỉ cần CMND. Với khách hàng là công ty thì cần thêm bản sao Đăng ký kinh doanh (Có thể nhận bản scan qua Email).
Chế độ chăm sóc sau bán hàng (Hậu Mãi)
– Các thiết bị được Viettel tặng được bảo hành 1 Năm (Cháy nổ, hỏng chip)
– Bảo hành, sửa chữa thiết bị nhanh chóng và rộng khắp (Tại 64 tỉnh thành của Việt Nam)
– Khắc phục sự cố trực 24/24 giờ, 7/7 ngày (kể cả ngày nghỉ lễ, T7, CN)
– Hỗ trợ chuyển đổi gói cước sang các gói khác linh hoạt hơn
– Ưu đãi giá cước khi lắp thêm các dịch vụ khác của Viettel
Khách hàng hay hỏi ? Viettel trả lời…
Tính đến tháng 1 năm 2021, Viettel đã trở thành nhà cung cấp viễn thông có hạ tầng kết nối lớn nhất Việt Nam với gần 350.000km cáp quang và 6 tuyến kết nối quốc tế trực tiếp đến các Hub Internet lớn nhất toàn cầu với tổng dung lượng 13Tbps , liên tục mở thêm kết nối trực tiếp với các nhà cung cấp nội dung hàng đầu thế giới (Google, Facebook, Apple, Microsoft, Amazon). Theo kế hoạch. Tuyến cáp quang thứ 7 ADC sẽ chính thức đi vào khai thác vào năm 2022. Đây là tuyến cáp thuộc sở hữu của Viettel và có dung lượng lớn nhất Việt Nam (Gấp 3 lần tuyến cáp APG). Như vậy người lắp mạng Internet đơn lẻ và Combo Internet & Truyền hình ViettelTV không bị ảnh hưởng khi có sự cố đứt cáp quang xảy ra.
Viettel chú trọng cạnh tranh về chất lượng dịch vụ (tốc độ băng thông, độ ổn định, cskh, xử lý sự cố). Tuy vậy giá cước dịch vụ của Viettel vẫn hết sức cạnh tranh. Khách hàng nên lấy báo giá từ nhiều nhà cung cấp để tự kiểm tra mức giá này.
Thông báo thay đổi các gói cước internet viettel
Nhằm phục vụ tốt hơn cho các khách hàng. Kể từ 10/11/2022 Internet Viettel chính thức triển khai các gói cước internet mới với tốc độ cao hơn, giá tốt hơn. Xin lưu ý: các gói cước cũ sẽ vẫn duy trì đến hết 30/11/2022. Bên cạnh đó các khách hàng cũ cũng sẽ được nâng tốc độ gói cước đang sử dụng đến 1,5 lần theo bảng dưới đây:
Tên gói cước | Băng thông hiện tại | Băng thông từ 10/11/2022 |
---|---|---|
NET1PLUS, NET1PLUSN, NET1, Fiber1, FAST10, F10_4C, F10N_4C, F8_4C, FAST6, FAST8, FTTBECO, FTTHECO_LL, FTTHECOLL1, NET1_4C, NET1PLUS4C | 60Mbps | 80Mbps |
NET2PLUS, NET2, Fiber2, FAST15, FAST15P, F15_4C, F15N_4C, FSAVE1_4C, FSAVE2_4C, FTTHBASIC1, FTTHBASIC2, FTTHEVN40, FTTHSAVE1, FTTHSAVE2, FTTHSAVE3, NET2_4C, NET2PLUS4C | 80Mbps | 120Mbps |
SUPERNET1, NET3, Fiber3, FAST20, FAST20P, F20_4C, F20N_4C, FECO_4C, FTTHECO, FTTHECO2, FTTHECO3, NET3_4C, NETCAM2 | 100Mbps | 150Mbps |
NET3PLUS; NET3PLUS4C | 110Mbps | 160Mbps |
SUPERNET2, NET4, Fiber4, F_ECOPLUS, F25N_4C, FECOP_4C, FTTH2TVLL1, FTTH2TVLL2, FTTHTV, FTTHVCSD, FTTHVIP1, FTTHVIP2, NET4_4C, NETGAME1, SUPERCAM1 | 120Mbps | 180Mbps |
NET4PLUS, NET5, Fiber5, FAST30, F30_4C, F30N_4C, NET5_4C, SUPERCAM2 | 140Mbps | 200Mbps |
SUPERNET3 | 160Mbps | 200Mbps |
SUPERNET4, NET6, Fiber6, FAST40, F40N_4C, NET6_4C, NET6_PMH, SUPERNET4_1AP | 200Mbps | 250Mbps |
SUPERNET5N, SUPERNET5_1AP, SUPERNET5_2AP | 250Mbps | 300Mbps |
Ngoài ra nhằm phục vụ tốt hơn cho các khách hàng muốn chuyển sang các gói mới. Khách hàng có thể lựa chọn các phương án sau:
Chuyển sang gói Mesh 1, 2, 3
Chuyển sang gói Fast
- Lựa chọn 1: Khách hàng chuyển sang gói mới không cần đổi modem: cần đóng trước 6 tháng tặng 1-2 tháng, 12 tháng tặng 3-4 tháng.
- Lựa chọn 2: Khách hàng chuyển sang gói mới muốn đổi modem đang dùng lên modem mới hơn: khách hàng đóng trước 6 tháng hoặc đóng phí 300.000 đ.