Thiết bị Wifi 6 hiện đại – Tăng tốc độ gấp 3 lần so với chuẩn Wifi 5
Tốc độ tối đa mà thiết bị của bạn có thể đạt được: 1.000 Mbps = 1 Gbps
Gói cước nào cũng được trang bị Modem wifi 6
Liên hệ Ngay để trải nghiệm Wifi 6: Sóng căng, tốc độ cao, độ trễ thấp
Viettel Tân Bình tự hào là đơn vị lắp mạng internet tốt nhất
Chất lượng internet tốt nhất với giá cước rẻ nhất.
Viettel TP Hồ Chí Minh
- Viettel đã khai thác thành công 6 trong số 7 tuyến cáp quang quốc tế ở Việt Nam. Tuyến cáp quang biển ADC do Viettel đầu tư có băng thông lớn nhất trong cả nước.
- Không chỉ có mạng lưới cáp quang đất liền lớn nhất, Viettel còn đầu tư mạnh vào các tuyến cáp xuyên Việt và các trạm, tủ cáp, đảm bảo internet Viettel có mặt tại mọi quận, huyện, thị xã và thôn bản.
- Viettel luôn tiên phong trong công nghệ viễn thông, đưa ra những giải pháp tiên tiến nhất như mạng 5G, internet băng rộng và wifi tốc độ cao. Các công nghệ tiên tiến như cáp quang GPON, XGPON,XGSPON và Wifi Mesh (5,6). Với chất lượng dịch vụ đỉnh cao và sự đổi mới liên tục, Viettel là lựa chọn hàng đầu của khách hàng.
- Không chỉ có vậy, Viettel còn đảm bảo khách hàng sẽ không sợ mất mạng dù có xảy ra sự cố đứt cáp. Các phản hồi tích cực của khách hàng trên mạng xã hội và sự tăng trưởng thị phần của Viettel trong những năm qua là minh chứng cho chất lượng và sự tin tưởng của khách hàng
Bảng giá lắp mạng internet riêng lẻ
Gói cước | Tốc độ | Giá cước tháng |
---|---|---|
SUN 1 | 150 Mbps | 220.000 |
SUN 2 | 250 Mbps | 245.000 |
SUN 3 | Không giới hạn | 330.000 |
Star 1 (1 wifi mesh 5) | 150 Mbps | 255.000 |
Star 2 (2 wifi mesh 5) | 250 Mbps | 289.000 |
Star 3 (3 wifi mesh 6) | Không giới hạn | 359.000 |
Tốc độ không giới hạn là gói có tốc độ cao nhất có thể đạt được của thiết bị :1000 Mbps = 1 Gbps, Cam kết tối thiểu: 300 Mbps | ||
Khuyến mãi thiết bị | ||
Công lắp, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ | ||
Khuyến mãi giá cước | ||
Đóng từng tháng: không tặng | ||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước | ||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước |
Bảng giá lắp internet và truyền hình Viettel (gói Combo)
Gói cước | Tính năng | Dùng Smart TV | Dùng TV thường |
---|---|---|---|
Combo Sun 1 | Tốc độ: 150 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi | 250.000 | 280.000 |
Combo Sun 2 | Tốc độ: 250 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi | 275.000 | 305.000 |
Combo Sun 3 | Tốc độ: Không giới hạn Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi | 360.000 | 390.000 |
Combo Star 1 | Tốc độ: 150 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 01 Wifi Mesh 5,6 | 285.000 | 315.000 |
Combo Star 2 | Tốc độ: 250 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 02 Wifi Mesh 5,6 | 319.000 | 349.000 |
Combo Star 3 | Tốc độ: Không giới hạn Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 03 Wifi Mesh 5,6 | 389.000 | 419.000 |
Các gói TV thường sẽ được tặng thêm 1 đầu thu Android mới nhất | |||
Tốc độ không giới hạn là gói có tốc độ cao nhất có thể đạt được của thiết bị :1000 Mbps = 1 Gbps, Cam kết tối thiểu: 300 Mbps | |||
Khuyến mãi thiết bị | |||
Công lắp, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ (Chưa áp dụng Khuyến Mãi) |
Các gói cước internet cho doanh nghiệp, cửa hàng, siêu thị
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước | Giá cước |
---|---|---|---|
Pro 300 | 1 Mbps | 300 Mbps | 350.000 |
Pro 600 | 2 Mbps | 600 Mbps | 500.000 |
Pro 1.000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps | 700.000 |
Mesh Pro 300 | 1 Mbps | 300 Mbps | 450.000 |
Mesh Pro 600 | 2 Mbps | 600 Mbps | 650.000 |
Mesh Pro 1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps | 880.000 |
Phí hòa mạng: 300.000 đ | |||
Khuyến mãi | |||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Các gói cước Pro sẽ được tặng 01 Modem WIfi 6 đi kèm | |||
Gói MESHPRO300 tặng: 01 Modem wifi 6 + 01 bộ WiFi Mesh 6 |
|||
Gói MESHPRO600, MESHPRO1000 tặng: 01 Modem wifi 6 + 02 bộ WiFi Mesh 6 |
Ưu điểm của gói cước có Wifi thế hệ thứ 6 (Wifi 6) mesh:
- Wifi 6 giúp cho độ ổn định truyền dữ liệu không dây TỐT NHƯ có dây
- Wifi 6 có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn Wifi 5 hiện nay đến 3 lần. Wifi 5 chỉ tối đa được 350Mbps trong khi Wifi 6 có thể tới hơn 1000Mbps
- Wifi 6 giảm độ trễ tới 75% với Wifi 5, giúp lướt web và chơi game mượt mà không sợ lag
- Modem wifi 6 hiệu năng cao hơn, hỗ trợ nhiều thiết bị truy cập đồng thời hơn.
- Độ bảo mật cao (WPA3) hơn wifi 5 (WPA2), giúp doanh nghiệp yên tâm hơn về bảo mật và quản lý thiết bị truy cập.
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước tháng |
---|---|---|---|
F30 DA | - | 30 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 250.000 |
F60 DA | - | 60 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 350.000 |
F90 DA | - | 90 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 440.000 |
VIP 200 | 5 Mbps | 200 Mbps /Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 800.000 |
F200 N | 4 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
VIP 500 | 10 Mbps | 500 Mbps / Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.900.000 |
F200 PLUS | 12 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 4.400.000 |
VIP 600 | 30 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 6.600.000 |
F300 PLUS | 30 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 9.900.000 |
F500 BASIC | 40 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 13.200.000 |
F500 PLUS | 50 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 17.600.000 |
F1000 PLUS | 100 Mbps | 1.000 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 30.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị |
GIA HẠN – GẠCH CƯỚC
Gia hạn, thanh toán đóng và gạch cước các dịch vụ internet, truyền hình, data 4G, điện thoại:
Dịch vụ | Khuyến mãi | Nâng cấp thiết bị |
---|---|---|
Thay đổi thông tin khách hàng cũ | Miễn phí | Không |
Sửa sai thông tin khách hàng cũ | Miễn phí | Không |
Chuyển nhượng hợp đồng dịch vụ khách hàng cũ | Miễn phí | Không |
Chuyển vị trí sử dụng mạng internet | Miễn phí | Không |
Thay đổi gói cước đang sử dụng | Miễn phí | Tuỳ vào gói thay đổi |
Gia hạn gói cước Internet đang dùng | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước. | Không |
Gia hạn gói cước truyền hình đang dùng | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Không |
Gia hạn gói cước thoại, data 3G, 4G, 5G đang dùng | Áp dụng theo chương trình lúc đăng ký | Không |
Chuyển đổi gói cước internet lên gói cao hơn | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Có tặng thêm khách hàng |
Chuyển đổi gói cước truyền hình lên gói cao hơn | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Có tặng thêm khách hàng |
Chuyển đổi điện thoại trả trước sang trả sau, nâng cấp lên gói cao hơn | Áp dụng theo chương trình lúc đăng ký | Không |
DỄ DÀNG ĐĂNG KÝ VÀ TƯ VẤN LẮP ĐẶT
Tổng đài đăng ký và tư vấn (Zalo, Facebook)
Qua các điểm, cửa hàng giao dịch trực tiếp của Viettel
- 286 Cộng Hoà – P.13 – Quận Tân Bình
- 441 Hoàng Văn Thụ,P04, Quận Tân Bình
Dễ dàng tìm kiếm cửa hàng Viettel gần bạn nhất bằng cách tra cứu tại: Cửa hàng Viettel
Nhân viên Viettel tại các cửa hàng sẽ tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, sẽ khảo sát, báo giá và tiếp nhận đăng ký của khách hàng tại chỗ. Xin lưu ý: Các cửa hàng giao dịch của Viettel làm việc từ 8h00-20h00 hàng ngày, kể cả thứ 7, Chủ nhật.
Khu vực có thể triển khai
- Khu dân cư: Cao ốc Xuân hồng, Tòa Etown, Chung Cư K300, Cao ốc Hải Âu…
- Dự án: Celadon City, Investco Babylon, Celadon City, RichStar,
- Các đường phố: Lê Văn Sĩ, Nguyễn Hồng Đào, Trường Chinh, Hoàng Hoa Thám, Bàu Cát, Hồng Lạc, Trương Công Định, Hoàng Bật Đạt, Võ Thành Trang, Phạm Văn Hải, Đồng Xoài, Hoàng Kế Viên, Âu Cơ, Lạc Long Quân, Phạm Văn Bạch, Thân Nhân Chung, Nghĩa Phát, Cống Lỡ, Lê Minh Xuân, Bắc hải, Cộng Hòa, Nguyễn Hồng Đào, Nguyễn Phúc Chu, Lý Thường Kiệt…
- Các phường: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7, Phường 8, Phường 9, Phường 10, Phường 11, Phường 12, Phường 13, Phường 14, Phường 15
Cập nhật các khuyến mãi mới nhất
Dành cho khách hàng mới và cũ của NetViettel. Hỗ trợ hướng dẫn trong quá trình sử dụng dịch vụ. Vui lòng quyét mã QR hoặc bấm vào nút dưới đây.