Trang chủ » Tổng đài hỗ trợ Viettel » Đăng ký » 【Giảm 35%】khi đăng ký lắp mạng Viettel Tuyên Quang

【Giảm 35%】khi đăng ký lắp mạng Viettel Tuyên Quang

MIỄN PHÍ CAMERA AN NINH CHO 100% KHÁCH HÀNG DÙNG INTERNET VIETTEL

Từ 18/03/2024

Khi đăng ký lắp mạng, khách hàng có thể đăng ký lắp thêm Camera Viettel và nhận được các ưu đãi:
Miễn phí: 02 Camera
Miễn phí lắp đặt cho Camera đầu tiên
Áp dụng cho Khách hàng lắp mạng mới đóng cước trước từ 6 tháng trở lên và cam kết dùng tối thiểu 24 tháng.
Khách hàng đang dùng Internet Viettel cần đăng ký gói lưu trữ cloud 40.000 đ/camera/tháng trong 24 tháng để được hưởng ưu đãi

Tải ngay

ĐĂNG KÝ LẮP MẠNG INTERNET CÁP QUANG

  • TẬN HƯỞNG TỐC ĐỘ CÁP QUANG CAO NHẤT
  • WIFI TỐT NHẤT
  • KHUYẾN MÃI TẶNG TỪ 3-6 THÁNG CƯỚC

Bảng giá cước dịch vụ internet cáp quang Wifi

khách hàng cá nhân, hộ gia đình

Gói cước lắp mạng
Tốc độGiá cước tháng
Home100 Mbps165.000
Sun 1150 Mbps180.000
Sun 2250 Mbps229.000
Sun 3Không giới hạn279.000
Star 1 (1 wifi mesh 5)150 Mbps210.000
Star 2 (2 wifi mesh 5)250 Mbps245.000
Star 3 (3 wifi mesh 5)Không giới hạn299.000
Tốc độ không giới hạn là gói có tốc độ cao nhất có thể đạt được của thiết bị :1000 Mbps = 1 Gbps, Cam kết tối thiểu: 300 Mbps
Chi phí lắp đặt
Cáp, công lắp và cài đặt, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ (Chưa áp dụng Khuyến Mãi)

Ghi chú ! Tốc độ trên bảng giá là tốc độ cam kết tối thiểu, không giới hạn tốc độ tối đa. Các modem, thiết bị sử dụng Wifi 5, băng tần kép (2 băng tần)

Wi-Fi 5, hay còn gọi là chuẩn AC, là phiên bản nâng cấp của Wi-Fi (802.11ac) cho phép truyền tải dữ liệu internet không dây với tốc độ và tầm phủ sóng đáng kể hơn so với phiên bản trước đó, Wi-Fi 4 (802.11n) – chuẩn N.

Các bộ phát Wifi 5 của Viettel được thiết kế để hoạt động trên 2 băng tần kép: 2.4 GHz và 5 GHz, giúp tối ưu hóa hiệu suất kết nối cho các thiết bị khác nhau.

Với công nghệ Mesh tích hợp vào các bộ phát Wifi 5, Viettel mang đến một mạng wifi mesh 5 (Home Wifi) với khả năng khắc phục các vùng chết Wifi, mở rộng vùng phủ sóng, ngăn nhiễu sóng, giảm thiểu tình trạng sóng xuyên tường, xuyên tầng kém. Điều này cho phép khách hàng trải nghiệm kết nối liền mạch và không bị gián đoạn khi di chuyển trong nhà, công ty, giữa các tầng và khu vực.

Bảng giá cước dịch vụ internet cáp quang Wifi tốt nhất cho khách hàng kinh doanh (Wifi 6)

Gói cướcTốc độ quốc tế tối thiểuTốc độ trong nước / Thiết bịGiá cước
Pro 12 Mbps400 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6350.000
Pro 25 Mbps500 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6500.000
Pro6002 Mbps600 Mbps / 1 Modem wifi 6500.000
Pro100010 Mbps1.000 Mbps/1 Modem wifi 6700.000
MeshPro 12 Mbps400 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 1 Mesh Wifi 6400.000
MeshPro 25 Mbps500 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 2 Mesh Wifi 6600.000
MeshPro6002 Mbps600 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6650.000
MeshPro100010 Mbps1.000 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6880.000
Khuyến mãi
Đóng trước 06 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 01 tháng
Đóng trước 12 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 02 tháng

Wifi 6 là một phiên bản mới nhất của tiêu chuẩn Wifi (802.11ax). Nó cung cấp tốc độ mạng cao hơn, hiệu suất tốt hơn và tốt hơn trong việc đối xử với nhiều thiết bị đang kết nối cùng lúc. Wifi 6 cũng giảm thiểu độ trễ và giảm tải trên mạng, giúp cung cấp một trải nghiệm mạng tốt hơn cho người dùng. Rất thích hợp cho các đơn vị, công ty, cửa hàng, quán ăn …kinh doanh. Cần khách hàng của mình có một trải nghiệm truy cập mạng êm mượt, thanh toán điện tử nhanh chóng.

Cũng tương tự Wifi 5. Wifi 6 khi được tích hợp công nghệ mesh, sẽ tạo thành một mạng wifi Mesh 6 có tác dụng tương tự Wifi Mesh 5 nhưng hiệu suất, độ ổn định tăng hơn nhiều lần.

Bảng giá cước dịch vụ internet cáp quang Wifi tốt nhất cho khách hàng kinh doanh (IP Tĩnh)

Gói cướcTốc độ quốc tế tối thiểu Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnhGiá cước tháng
F30 DA-30 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh250.000
F60 DA-60 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh350.000
F90 DA-90 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh440.000
VIP 2005 Mbps200 Mbps /Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh800.000
F200 N4 Mbps300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh1.100.000
VIP 50010 Mbps500 Mbps / Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh1.900.000
F200 PLUS12 Mbps300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/304.400.000
VIP 60030 Mbps600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/306.600.000
F300 PLUS30 Mbps500 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/309.900.000
F500 BASIC40 Mbps600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/3013.200.000
F500 PLUS50 Mbps600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/3017.600.000
F1000 PLUS100 Mbps1.000 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/3030.000.000
Khuyến mãi
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị

Bạn có biết ? Đây là gói cước internet cao cấp dành cho các khách hàng chuyên biệt, đặc thù (công ty, doanh nghiệp, phòng kinh doanh) cần địa chỉ IP Tĩnh, cần một kết nối Internet quốc tế ổn định 24/24h. Các gói internet trên sẽ được đảm bảo bằng luồng internet và tuyến cáp riêng biệt. Không đi chung với các gói internet cho hộ gia đình.

Các tác dụng của địa chỉ IP tĩnh bao gồm:

  • Ổn định hơn: Thiết bị với địa chỉ IP tĩnh sẽ giữ nguyên địa chỉ này và không bị thay đổi khi khởi động lại hay kết nối lại với mạng. Điều này giúp cho việc quản lý mạng dễ dàng hơn và giảm thiểu khả năng xảy ra lỗi do sự thay đổi, xung đột địa chỉ IP.
  • Dễ quản lý hơn: Khi sử dụng địa chỉ IP tĩnh, người quản trị mạng có thể quản lý và theo dõi các thiết bị mạng dễ dàng hơn, đồng thời cũng giúp cho việc cấu hình mạng dễ dàng hơn.
  • Định tuyến dễ dàng hơn: Các thiết bị có địa chỉ IP tĩnh có thể dễ dàng được định tuyến đến vị trí cụ thể trên mạng.
  • Các ứng dụng đặc biệt: Các ứng dụng đòi hỏi một địa chỉ IP tĩnh, như máy chủ, có thể được cấp phát một địa chỉ IP tĩnh để dễ dàng truy cập từ các thiết bị khác trên mạng.

Gói cước combo: internet và truyền hình viettel TV.

Dịch vụ này khách hàng chỉ cần một đường dây để dùng 2 dịch vụ: internet và truyền hình viettel. Viettel TV hiện có từ 150- 160 kênh.

Thông sốCombo Home 1Combo Sun 1Combo Sun 2Combo Sun 3
Tốc độ internet trong nước100 Mbps150 Mbps250 Mbps300-1000 Mbps
Số kênh truyền hình150 - 160 kênh150 - 160 kênh150 - 160 kênh150 - 160 kênh
Lắp riêng internet165.000 đ/tháng180.000 đ/tháng229.000 đ/tháng279.000 đ/tháng
Internet + Truyền hìnhCộng thêm 30.000đ/tháng
Internet + Truyền hình đầu thu AndroidCộng thêm 60.000đ/tháng
Internet + Truyền hình có K+Cộng thêm 189.000đ/tháng
Internet + Truyền hình đầu thu Android có K+Cộng thêm 213.000đ/tháng

Tại sao nên chọn Viettel Tuyên Quang để đăng ký dịch vụ

  • Khuyến mãi tại NetViettel luôn cao nhất: Khách hàng được tặng từ 1-3 tháng khi đóng trước cước 6 tháng. Tặng 3-6 tháng cước khi đóng trước 12 tháng.
  • Viettel đảm bảo chất lượng dịch vụ internet, truyền hình, Data thoại bằng 500.000 Km cáp quang tại 63 Tỉnh/Thành phố, đang khai thác và vận hành 6/7 tuyến cáp quang quốc tế của Việt Nam. 2023 sẽ khai thác thêm 2 tuyến cáp quang biển mới ADC và SJC2. Trong đó tuyến ADC sẽ có băng thông tốc độ lớn nhất Việt Nam.
  • Các thiết bị của Viettel cung cấp cho khách hàng rất dễ sử dụng và cài đặt: Modem wifi luôn được cập nhật phần mềm mới nhất, chip tiên tiến và hiện đại, đầu thu truyền hình Android với hệ điều hành mới, xem được Youtube, cài thêm app và điều khiển bằng giọng nói.
  • Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7. Hỗ trợ online từ xa các dịch vụ: đăng ký, tư vấn, lắp mới, chuyển mạng, thay đổi gói cước, địa chỉ sử dụng, báo hỏng,bảo trì và bảo hành.
Home Camera thông minh của Viettel Siêu đặc vụ bảo vệ gia đình

LẮP THÊM CAMERA GIÁM SÁT

Bảo vệ gia đình 24/7. Miễn phí lắp đặt khi lắp kèm internet viettel. Lưu trữ trên máy chủ Viettel 1 tháng. Miễn phí data 3G, 4G khi xem lại

MUA SIM SỐ ĐẸP

Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu hàng ngàn sim số đẹp: TAM HOA, LỘC PHÁTTHẦN TÀISỐ TIẾNSỐ GÁNH…và các số đẹp theo nhu cầu.

Sau khi CHỌN XONG SỐ. Khách hàng liên hệ qua số Zalo bên dưới để được giao sim MIỄN PHÍ

Gói cước trả sau và trả trước chuyển sang trả sau

Tên gói cướcCước hàng thángGọi nội mạng Gọi ngoại mạngData (dữ liệu)
T100100.000 đ/tháng1.000 phút50 phút
B100N100.000 đ/tháng1.000 phút10 phút3 GB/tháng
B150T150.000 đ/tháng1.000 phút100 phút12 GB/tháng
V160T160.000 đ/tháng20 phút đầu tiên/cuộc gọi60 phút3 GB/ngày = 90 GB/tháng
B200T200.000 đ/tháng30 phút đầu tiên/cuộc gọi150 phút20 GB/tháng
V200T200.000 đ/tháng20 phút đầu tiên/cuộc gọi100 phút4 GB/ngày = 120 GB/tháng
B250T250.000 đ/tháng60 phút đầu tiên/cuộc gọi200 phút25 GB/tháng
V250T250.000 đ/tháng30 phút đầu tiên/cuộc gọi150 phút5 GB/ngày = 150 GB/tháng
B300T300.000 đ/tháng60 phút đầu tiên/cuộc gọi250 phút30 GB/tháng
V300T300.000 đ/tháng60 phút đầu tiên/cuộc gọi200 phút6 GB/ngày = 180 GB/tháng
B350T350.000 đ/tháng60 phút đầu tiên/cuộc gọi300 phút35 GB/tháng
B400T400.000 đ/tháng60 phút đầu tiên/cuộc gọi350 phút40 GB/tháng
B500T500.000 đ/tháng60 phút đầu tiên/cuộc gọi500 phút50 GB/tháng
B700T700.000 đ/tháng60 phút đầu tiên/cuộc gọi700 phút70 GB/tháng
B1KT1.000.000 đ/tháng60 phút đầu tiên/cuộc gọi1.000 phút100 GB/tháng
B2KT2.000.000 đ/tháng60 phút đầu tiên/cuộc gọi2.000 phút200 GB/tháng

Đăng ký tư vấn hoặc yêu cầu hỗ trợ:

Cách 1: Qua tổng đài Viettel Tuyên Quang (Zalo,FB)



Cách 2: Qua các điểm, cửa hàng giao dịch trực tiếp của Viettel

`Danh sáchĐịa chỉ
Trung tâm ViettelToà Viettel, Đường Hùng Vương, Xã Mai Pha, Thành phố Lạng Sơn
Viettel Tràng Định140 đường Hoàng Văn Thụ , khu 1, TT Thất Khê, Tràng Định
Viettel Văn Quang196, đường Đức Tâm, Văn Quan
Viettel Bắc Sơn59 Lương Văn Tri, TT Bắc Sơn
Viettel Bình GiaNgã tư Tô Hiệu, Bình Gia
Viettel Hữu Lũng207, Đường Chi Lăng, Khu Tân Mỹ 1, TT Hữu Lũng
Viettel Cao Lộc 16, Trần Hưng Đạo, Đồng Đăng, Cao Lộc
Viettel Cao Lộc 2129 đường 3/2 Thị trấn Cao Lộc,
Viettel Văn Lăng29, khu 6, TT Na Sầm, Văn Lãng
Viettel Lộc BìnhSố 76, Bản Kho, Lộc Bình
Viettel Chi Lăng25, Khu Hòa Bình, TT Đồng Mỏ, Chi Lăng

Dễ dàng tìm kiếm cửa hàng Viettel gần bạn nhất bằng cách tra cứu tại: Cửa hàng Viettel

Nhân viên Viettel tại các cửa hàng sẽ tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, sẽ khảo sát, báo giá và tiếp nhận đăng ký của khách hàng tại chỗ. Xin lưu ý: Các cửa hàng giao dịch của Viettel làm việc từ 8h00-20h00 hàng ngày, kể cả thứ 7, Chủ nhật.

Hỗ trợ sử dụng và đánh giá từ khách hàng trên mạng xã hội

Cập nhật các khuyến mãi mới nhất

Dành cho khách hàng mới và cũ của NetViettel. Hỗ trợ hướng dẫn trong quá trình sử dụng dịch vụ. Vui lòng quyét mã QR hoặc bấm vào nút dưới đây.

5. Quy trình lắp đặt, triển khai cho khác hàng.

Đăng ký

Sau khi bạn liên hệ với tổng đài (qua điện thoại hoặc tại cửa hàng giao dịch). Nhân viên kỹ thuật Viettel sẽ khảo sát vị trí, địa chỉ lắp đặt xem hạ tầng, cột, cáp có đảm báo lắp mới cho khách hàng được không

Trong trường hợp lắp được hoặc không. Nhân viên địa bàn Viettel cũng sẽ liên hệ lại tư vấn.

Nếu lắp được. Nhân viên Viettel sẽ qua địa chỉ khách hàng, làm hợp đồng (bản giấy hoặc điện tử). Sau khi có xác nhận từ tổng đài (qua tin nhắn đến số điện thoại của khách). Nhân viên sẽ thu phí gói cước vừa đăng ký.

Thời gian lắp đặt và thủ tục đăng ký

Thời hạn lắp đặt trong vòng 12-36 h kể từ khi ký hợp đồng với nhân viên giao dịch Viettel (tại nhà hoặc cửa hàng trung tâm Viettel). Xin chú ý. Nếu Khách hàng ký hợp đồng buổi sáng thì Viettel triển khai bắt mạng cho Quý khách trong ngày. Kể từ 12h trưa trở đi sẽ chuyển sang ngày hôm sau để bắt mạng

– Giấy tờ đăng ký: Với khách hàng là cá nhân thì chỉ cần CMND. Với khách hàng là công ty thì cần thêm bản sao Đăng ký kinh doanh (Có thể nhận bản scan qua Email).

Chế độ chăm sóc sau bán hàng (hậu mãi)

– Các thiết bị được Viettel tặng được bảo hành 1 Năm (Cháy nổ, hỏng chip)

– Bảo hành, sửa chữa thiết bị nhanh chóng và rộng khắp (Tại 63 tỉnh thành của Việt Nam)

– Khắc phục sự cố trực 24/24 giờ, 7/7 ngày (kể cả ngày nghỉ lễ, T7, CN)

– Hỗ trợ chuyển đổi gói cước sang các gói khác linh hoạt hơn

– Ưu đãi giá cước khi lắp thêm các dịch vụ khác của Viettel

Toà nhà Viettel Tuyên Quang
Bình chọn