Chắc bạn cũng biết hiện tại Wifi Viettel hầu hết là loại 2 băng tần (2.4 Ghz và 5 Ghz). 2.4 Ghz cho độ phủ rộng nhưng băng thông wifi thấp. 5 Ghz cho độ phủ sóng hẹp nhưng tốc độ wifi lại cao. Sự kết hợp hoàn hảo của hai băng tần này giúp các khách hàng có một hệ thống wifi Viettel phủ kín nhà với tốc độ wifi cao nhất có thể. Sau đây. NetViettel xin được liệt kê những modem wifi 2 băng tần dùng cho mạng Gpon của Viettel.
1. Modem wifi ZTE ZXHN F670Y
Thông số | Giá trị |
---|---|
Tên gọi, chủng loại | ZTE ZXHN F670Y |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 205 x 120 x 28 mm |
Cân nặng | 320 Gram |
Điện áp hoạt động | 12 V - 1A |
Tốc độ wifi | 300 MBps với băng tần 2.4GHz 867 MBps với băng tần 5GHz. Tổng băng thông khả dụng lên đến 1200 Mbps |
Số lượng và tốc độ cổng Lan | 4 cổng Gigabit và 2 cổng Fast Connect. |
Loại cổng Lan kết nối | RJ45 |
Ram | 2 Gb |
CPU | 2 core x 880 MHz |
Độ lợi ăng ten | 5 dBi |
Tính năng khác | Hỗ trợ Roaming, Wifi mesh |
2. Modem wifi 2 băng tần ZTE F670L
Thông số | Giá trị |
---|---|
Tên gọi, chủng loại | ZTE ZXHN F670L |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 205 x 120 x 28 mm |
Khối lượng | 320 gram |
Điện áp hoạt động | 12V DC, 1.5 A |
Tốc độ wifi | 300 MBps với băng tần 2.4GHz 867 MBps với băng tần 5GHz. Tổng băng thông khả dụng lên đến 1200 Mbps |
Số lượng và tốc độ cổng Lan | 1 cổng Gigabit (GE) = 1000 Mbps 3 cổng Fast Ethernet (FE) = 100 Mbps |
Cổng USB | 2 Cổng USB (tuỳ chọn) |
Cổng ATA | 1 Cổng (RJ-11) dùng để lắp điện thoại cố định, Fax |
3. Modem wifi 2 băng tần Huawei HG8145V5-20
Thông số | Giá trị |
---|---|
Tên gọi, chủng loại | HG8145V5-20 |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 30 mm x 173 mm x 120 mm |
Khối lượng | 340 Gram |
Điện áp hoạt động | 11–14 V DC, 1.5 A |
Tốc độ wifi | 300 MBps với băng tần 2.4GHz 867 MBps với băng tần 5GHz. Tổng băng thông khả dụng lên đến 1200 Mbps |
Số lượng và tốc độ cổng Lan | 4 cổng Gigabit (GE) = 1000 Mbps |
Loại cổng Lan kết nối | RJ45 |
Ram | 2 Gb (Megabit) # Megabyte (GB) |
Bộ nhớ Flash | 128 MB |
CPU | A9, 2 core x 500 Mhz |
Độ lợi ăng ten | 5 dBi 2 × 2 MIMO (2.4G&5G) |
Tính năng khác | Hỗ trợ Roaming, Wifi mesh |
4. Modem wifi 2 băng tần DASAN H646GM
- 1 cổng Lan 1 GE (Gigabit Ethernet) và 3 cổng Lan FE (Fast Ethernet)
Trên đây là các loại Modem 2 băng tần Viettel đang lắp đặt miễn phí cho khách hàng. Ngoại trừ gói Net1+ sẽ lắp modem wifi 1 băng tần. Các gói khác sẽ dùng một trong các modem wifi đã được liệt kê ở trên.
5. Modem Wifi 6 F6600P
Thông số | Giá trị |
---|---|
Tên gọi, chủng loại | ZTE ZXHN F6600P |
Băng tần | 2x2 11ax@2.4GHz+ 2x2 11ax@5GHz |
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 130 mm*210 mm*135 mm (không bao gồm kích thước của Ăng ten) |
Điện áp hoạt động | 12V DC |
Số lượng và tốc độ cổng Lan, Wan, USB | 4*GE; 1*FXS; 1*USB |
Nhiệt độ vận hành | 0 °C – 40 °C (32 °F – 104 °F) |
Độ ẩm vận hành | 5% – 95% |
Trên đây là các loại Modem 2 băng tần Viettel đang lắp đặt miễn phí cho khách hàng. Ngoại trừ gói Net1+ sẽ lắp modem wifi 1 băng tần. Các gói khác sẽ dùng một trong các modem wifi đã được liệt kê ở trên.
6. Modem Wifi 6 HG8145X6-10
Thông số | Giá trị |
---|---|
Tên gọi, chủng loại | Huawei OptiXstar EG8145X6-10 |
Băng tần | 2x2 11ax@2.4GHz+ 2x2 11ax@5GHz |
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 35 mm x 195 mm x 125 mm (không bao gồm kích thước của Ăng ten) |
Điện áp hoạt động | 11–14 V DC, 1.5 A |
Số lượng và tốc độ cổng Lan, Wan, USB | 4 x GE+1 x POTS+2.4G/5G Wi-Fi 6+1 x USB |
Nhiệt độ vận hành | 0 °C – 40 °C (32 °F – 104 °F) |
Độ ẩm vận hành | 5% – 95% |
Khối lượng | 372 g |