ĐĂNG KÝ INTERNET CÁP QUANG
Tặng đến 6 tháng cước. Miễn phí lắp đặt, modem wifi 2 băng tần và các thiết bị khác trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ
1. Bảng giá gói cước lắp mạng Viettel
Gói cước internet | Tốc độ | Giá cước tháng |
---|---|---|
Eco 6 | 80 Mbps | 165.000 đ |
Fast 2 | 150 Mbps | 189.000 đ |
Fast 3 | 250 Mbps | 229.000 đ |
Fast 4 | 300 Mbps | 290.000 đ |
Mesh 1 (1 wifi mesh) | 150 Mbps | 229.000 đ |
Mesh 2 (2 wifi mesh) | 250 Mbps | 255.000 đ |
Mesh 3 (3 wifi mesh) | 300 Mbps | 299.000 đ |
Khuyến mãi | Thiết bị | Tháng cước |
Trả trước 6 tháng đầu | Miễn phí lắp đặt, modem wifi 2 băng tần | Tặng 1-3 tháng cước |
Trả trước 12 tháng đầu: | Miễn phí lắp đặt, modem wifi 2 băng tần | Tặng 3-6 tháng cước |
Trả trước 18 tháng đầu | Miễn phí lắp đặt, modem wifi 2 băng tần | Tặng 5-8 tháng cước |
Tư vấn ! Nếu bảng giá trên làm bạn khó hiểu thì các tư vấn dưới đây sẽ đơn giản và dễ hiểu hơn
Lắp Internet wifi cho cá nhân, gia đình:
Đây là các gói cước phổ biến, phù hợp với nhiều người. (Giá cước áp dụng là giá thấp nhất trong bảng giá này)
Một vài tư vấn gói cước cho khách hàng muốn lắp wifi viettel giá rẻ:
Tốc độ internet trong nước | 80 Mbps |
---|---|
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu | Không cam kết |
Giá chưa giảm (Niêm Yết)/Tháng | 280.000 đ |
Giá (ĐANG KHUYẾN MÃI) | Tháng |
Cho 60 tỉnh | 165.000 |
IP tĩnh | Không có |
Số lượng thiết bị nối mạng (Máy tính, Điện thoại, Laptop) | 4-5 |
Gói cước này nên dùng cho các cá nhân hoặc gia đình có ít người.
Các khách hàng khi đăng ký sẽ có thể lựa chọn các phương án đóng cước:
– Trả trước 6 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 1 tháng cước
– Trả trước 12 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi + tặng 3 tháng cước
Tốc độ internet trong nước | 80 Mbps |
---|---|
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu | 256 Kbps |
Giá chưa giảm (Niêm Yết)/Tháng | 300.000 đ |
Giá (ĐANG KHUYẾN MÃI)/Tháng | 180.000 đ |
IP tĩnh | Không có |
Số lượng thiết bị nối mạng (Máy tính, Điện thoại, Laptop) | 4 |
Các khách hàng đăng ký lắp gói cước này có thể lắp thêm 1-2 đầu camera theo dõi tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh của mình.
Xin lưu ý: Không nên lắp gói cước này cho camera có độ nét FullHD, 2K (2M và 4M) sẽ dẫn đến giật ,lag màn hình.
Bạn có biết ? Tất cả các gói cước internet của Viettel đều truyền bằng cáp quang. Viettel có gần 130.000 trạm phục vụ bạn. Đảm bảo khoảng cách đến nhà khách hàng luôn gần nhất.
2. Lắp Internet cáp quang hộ gia đình, công ty, nhà hàng:
Bạn có biết ? Nếu nhà bạn có nhiều tầng, mỗi tầng phải lắp một bộ phát wifi mởi phủ hết. Thì Wifi mesh Viettel sẽ nên là sự lựa chọn của bạn.
(Giá cước áp dụng là giá thấp nhất trong bảng giá này). Đây là các gói cáp quang được áp dụng công nghệ wifi mesh – Home Wifi-. Mọi nơi trong nhà bạn chỉ có một cột sóng wifi và sóng lúc nào cũng mạnh. Wifi Mesh này trước đây chỉ được lắp cho các Resort, Khách sạn cao cấp. Wifi mesh sẽ giúp mạng wifi của nhà và công ty bạn ổn định hơn, mạnh hơn với cách phân tải cho video, đọc tài liệu online một cách khoa học. Hiện Mesh wifi Viettel có mặt tại tất cả các huyện, thị xã của Quảng Ngãi
-
Gói Internet Super Net 1 (150 Mbps Mesh) đặc thù225.000 ₫ – 265.000 ₫
-
Gói lắp mạng viettel Mesh 1 (150 Mbps)229.000 ₫ – 265.000 ₫
-
Gói Internet Super Net 2 (180 Mbps Mesh) đặc thù245.000 ₫ – 280.000 ₫
-
Gói lắp mạng viettel Mesh 2 (250 Mbps)255.000 ₫ – 299.000 ₫
-
Gói lắp mạng viettel Mesh 3 (300 Mbps)299.000 ₫ – 359.000 ₫
-
Gói Internet Super Net 4 (250 Mbps Mesh ) đặc thù350.000 ₫ – 390.000 ₫
-
Gói Internet Super Net 5 (300 Mbps Mesh) đặc thù430.000 ₫ – 525.000 ₫
Các gói internet cho doanh nghiệp
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước |
---|---|---|---|
F90 Basic | 2 | 120 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 660.000 đ |
F90 Plus | 6 | 120 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 880.000 đ |
F200 N | 4 | 200 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 đ |
F200 Basic | 8 | 200 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 2.200.000 đ |
F200 Plus | 12 | 200 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 4.400.000 đ |
F300 N | 16 | 300 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 4 IP Lan | 6.050.000 đ |
F300 Basic | 22 | 300 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 4 IP Lan | 7.700.000 đ |
F300 Plus | 30 | 300 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 8 IP Lan | 9.900.000 đ |
F500 Basic | 40 | 500 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 8 IP Lan | 13.200.000 đ |
F500 Plus | 50 | 500 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 8 IP Lan | 17.600.000 đ |
F600Plus | 60 | 600 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 16 IP Lan | 40.000.000 đ |
F1000Plus | 100 | 1000 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 20 IP Lan | 50.000.000 đ |
3. Đăng ký gói combo: Internet và truyền hình Viettel
(Giá cước áp dụng là giá thấp nhất trong bảng giá này). Dịch vụ này khách hàng chỉ cần một đường dây để dùng 2 dịch vụ: Internet cáp quang wifi và truyền hình. Viettel TV hiện có hơn 150 kênh.
-
Gói Combo Eco 6 internet và truyền hình viettel175.000 ₫ – 220.000 ₫
-
Gói Combo Fast 1 Internet và truyền hình Viettel185.000 ₫ – 250.000 ₫
-
Gói Combo Fast 2 Internet và truyền hình Viettel199.000 ₫ – 239.000 ₫
-
Gói Combo Mesh 1 Internet và truyền hình Viettel239.000 ₫ – 275.000 ₫
-
Gói Combo Fast 3 Internet và truyền hình Viettel239.000 ₫ – 265.000 ₫
-
Gói Combo Mesh 2 Internet và truyền hình Viettel265.000 ₫ – 309.000 ₫
-
Gói Combo Fast 4 Internet và truyền hình Viettel300.000 ₫ – 340.000 ₫
-
Gói Combo Mesh 3 Internet và truyền hình Viettel309.000 ₫ – 369.000 ₫
4. Modem wifi, đầu thu, Router wifi khuyến mãi khi đăng ký
LẮP THÊM CAMERA GIÁM SÁT
Bảo vệ gia đình 24/7. Miễn phí lắp đặt khi lắp kèm internet viettel. Lưu trữ trên máy chủ Viettel 1 tháng. Miễn phí data 3G, 4G khi xem lại
-
Camera Viettel HC2 cho trong nhà720.000 ₫ – 850.000 ₫
-
Camera Viettel HC3 cho ngoài trời850.000 ₫ – 1.300.000 ₫
Các khách hàng có 2 sự lựa chọn:
- Lắp Camera trên đường truyền internet của Viettel (Áp dụng giá thuê bao thấp nhất trong bảng giá trên)
- Mua Camera riêng lẻ và tự lắp đặt (Áp dụng giá thuê bao cao hơn trong bảng giá trên)
MUA SIM SỐ ĐẸP
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu hàng ngàn sim số đẹp: TAM HOA, LỘC PHÁT, THẦN TÀI, SỐ TIẾN, SỐ GÁNH…và các số đẹp theo nhu cầu.
Sau khi CHỌN XONG SỐ. Khách hàng liên hệ qua số Zalo bên dưới để được giao sim MIỄN PHÍ
Chuyển sang trả sau
-
Gói cước trả sau T100100.000 ₫
-
Gói cước trả sau B100N100.000 ₫
-
Gói cước trả sau B150T150.000 ₫
-
Gói cước trả sau V160T160.000 ₫
-
Gói cước trả sau B200T200.000 ₫
-
Gói cước trả sau V200T200.000 ₫
-
Gói cước trả sau V250T250.000 ₫
-
Gói cước trả sau B250T250.000 ₫
5. Tư vấn và đăng ký ngay:
Các cách đăng ký lắp đặt các dịch vụ Viettel
- Cách 1: Qua tổng đài Viettel Quảng Ngãi (Zalo, Facebook)
- Cách 2: Đến trực tiếp các chi nhánh, cửa hàng Viettel theo danh sách dưới đây
Nhân viên Viettel tại các cửa hàng sẽ tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, sẽ khảo sát, báo giá và tiếp nhận đăng ký của khách hàng tại chỗ. Xin lưu ý: Các cửa hàng giao dịch của Viettel làm việc từ 8h00-18h00 hàng ngày.
STT Danh sách Địa chỉ 1 Trung tâm Viettel 07B, đường Nguyễn Chánh, Phường Trần Phú, Thành phố Quảng Ngãi 2 Cửa hàng Minh Long Xã Long Hiệp, huyện Minh Long, 3 Cửa hàng Sơn Tịnh Xóm 1 Thôn Minh Mỹ, Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh 4 Cửa hàng Bình Sơn Thị trấn Châu Ổ, Bình Sơn 5 Cửa hàng Sơn Tây Xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây 6 Cửa hàng Tây Trà xã Trà Phong, huyện Tây Trà 7 Cửa hàng Sơn Hà Thị trấn Di Lăng, Sơn Hà 8 Cửa hàng Trà Bồng TT Trà Xuân, Trà Bồng 9 Cửa hàng Đức Phổ 396 Nguyễn Nghiêm, Thị xã Đức Phổ 10 Cửa hàng Lý Sơn An Vĩnh, Lý Sơn 11 Cửa hàng Quảng Ngãi 1 141A Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi 12 Cửa hàng Quảng Ngãi 2 406 Nguyễn Văn Linh, P.Trương Quang Trọng 13 Cửa hàng Tư Nghĩa Thị Trấn La Hà, Tư Nghĩa 14 Cửa hàng Ba Tơ Số 248 Phạm Văn Đồng - Thị trấn Ba Tơ- Huyện Ba Tơ 15 Cửa hàng Nghĩa Hành Thị Trấn Chợ Chùa, Nghĩa Hành 16 Cửa hàng Mộ Đức Thị trấn Mộ Đức, Mộ Đức
6. Quy trình đăng ký, lắp đặt và triển khai:
Sau khi bạn liên hệ với tổng đài (qua điện thoại hoặc tại cửa hàng giao dịch). Nhân viên kỹ thuật Viettel sẽ khảo sát vị trí, địa chỉ lắp đặt xem hạ tầng, cột, cáp có đảm báo lắp mới cho khách hàng được không
Trong trường hợp lắp được hoặc không. Nhân viên địa bàn Viettel cũng sẽ liên hệ lại tư vấn.
Nếu lắp được. Nhân viên Viettel sẽ qua địa chỉ khách hàng, làm hợp đồng (bản giấy hoặc điện tử). Sau khi có xác nhận từ tổng đài (qua tin nhắn đến số điện thoại của khách). Nhân viên sẽ thu phí gói cước vừa đăng ký.
Thời hạn lắp đặt trong vòng 12-36 h kể từ khi ký hợp đồng với nhân viên giao dịch Viettel (tại nhà hoặc cửa hàng trung tâm Viettel). Xin chú ý. Nếu Khách hàng ký hợp đồng buổi sáng thì Viettel triển khai bắt mạng cho Quý khách trong ngày. Kể từ 12h trưa trở đi sẽ chuyển sang ngày hôm sau để bắt mạng
– Giấy tờ đăng ký: Với khách hàng là cá nhân thì chỉ cần CMND. Với khách hàng là công ty thì cần thêm bản sao Đăng ký kinh doanh (Có thể nhận bản scan qua Email).
– Các thiết bị được Viettel tặng được bảo hành 1 Năm (Cháy nổ, hỏng chip)
– Bảo hành, sửa chữa thiết bị nhanh chóng và rộng khắp (Tại 63 tỉnh thành của Việt Nam)
– Khắc phục sự cố trực 24/24 giờ, 7/7 ngày (kể cả ngày nghỉ lễ, T7, CN)
– Hỗ trợ chuyển đổi gói cước sang các gói khác linh hoạt hơn
– Ưu đãi giá cước khi lắp thêm các dịch vụ khác của Viettel