- Miễn phí lắp đặt, thiết bị cho các khách hàng đăng ký mới các gói Internet hoặc Internet và Camera, Internet và Truyền hình
- Thông tin chi tiết. Gọi Ngay Trung tâm KD Viettel Hotline: 098.1187.098 hoặc 098.1287.098.
- Tải về báo giá các gói mới nhất của Viettel.
Giới thiệu về dịch vụ lắp mạng tại Tân Thành Eco City

Là một trong những dự án lớn của Đông Vệ, Thanh Hóa. Viettel cam kết đầu tư hạ tầng internet băng rộng và truyền hình độ nét cao cho toàn bộ dự án này. Hiện tại các khách hàng có nhu cầu lắp mạng internet, wifi tốc độ cao đã có thể đăng ký ngay tại đây. Nhân viên kỹ thuật Viettel sẽ qua triển khai và lắp cho khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
Lắp mạng Internet cho cá nhân và gia đình
| Gói cước lắp mạng | Tốc độ | Giá từng tháng |
|---|---|---|
| NetVT 1 (1 wifi 6) | 300 Mbps | 180.000 |
| NetVT 2 (1 wifi 6) | 500 - 1.000 Mbps | 240.000 |
| MeshVT 1 (1 wifi mesh 6) | 300 Mbps | 210.000 |
| MeshVT 2 (2 wifi mesh 6) | 500 - 1.000 Mbps | 245.000 |
| MeshVT 3 (3 wifi mesh 6) | 500 - 1.000 Mbps | 299.000 |
| Các gói Internet tốc độ 500 -1.000 Mbps sẽ cam kết tốc độ tối thiểu 500 Mbps và tối đa 1.000 Mbps | ||
| Chi phí lắp đặt | ||
| Cáp, công lắp và cài đặt, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ (Chưa áp dụng Khuyến Mãi) | ||
Khác với các gói internet 3G, 4G bạn đang dùng cho điện thoại. Các gói internet dưới đây không hạn chế dung lượng. Các khác hàng có thể thoải mái Download, Upload mà không bị tính phí như các gói 3G, 4G. Độ ổn định của Internet cáp quang cũng tốt hơn sóng điện thoại
Các gói cước MeshVT (ngoài Modem wifi 2 băng tần như các gói NetVT ), còn có thêm các bộ phát wifi phụ dùng công nghệ Wifi Mesh. Giúp bạn tăng vùng phủ sóng wifi trong nhà, sóng wifi xuyên tầng, sàn tốt hơn. Toàn bộ nhà sẽ chỉ có 1 tên mạng wifi, giúp truy cập wifi trơn tru và liền mạch hơn.
Lắp combo internet, truyền hình trên 1 đường dây
| Gói cước | Tính năng | Dùng Smart TV | Dùng TV thường |
|---|---|---|---|
| Combo NetVT 1 | Tốc độ: 300 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 6 | 200.000 | 220.000 |
| Combo NetVT 2 | Tốc độ: 500 - 1.000 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 6 | 260.000 | 280.000 |
| Combo MeshVT 1 | Tốc độ: 300 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 01 Wifi Mesh 6 | 230.000 | 250.000 |
| Combo MeshVT 2 | Tốc độ: 500 - 1.000 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 02 Wifi Mesh 6 | 265.000 | 285.000 |
| Combo MeshVT 3 | Tốc độ: 500 - 1.000 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 03 Wifi Mesh 6 | 319.000 | 339.000 |
| Các gói TV thường sẽ được tặng thêm 1 đầu thu Android mới nhất | |||
| Khuyến mãi thiết bị | |||
| Cáp, công lắp, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ | |||
Gói Combo Internet – Truyền hình của Viettel là sự kết hợp hoàn hảo giữa dịch vụ internet và truyền hình, mang lại nhiều lợi ích đáng giá cho người sử dụng:
- Tốc độ Internet cao và ổn định: Gói Combo cung cấp tốc độ internet lên đến 300 Mbps, giúp bạn trải nghiệm mượt mà khi duyệt web, xem video, hay làm việc từ xa.
- Hơn 100 kênh Truyền hình: Bạn sẽ được tiếp cận với một loạt kênh truyền hình trong nước và quốc tế. Từ các kênh tin tức, giải trí, thể thao đến phim ảnh, chương trình thiếu nhi, và nhiều nội dung hấp dẫn khác.
- Miễn phí gói VOD Giải trí tổng hợp: Gói Combo còn bao gồm kho nội dung khổng lồ, bao gồm phim, ca nhạc, và nhiều thể loại giải trí khác. Bạn có thể thoải mái thư giãn sau giờ làm việc căng thẳng.
- Trang bị miễn phí Modem WiFi 2 băng tần và TV Box Android: Viettel hỗ trợ bạn với modem WiFi 2 băng tần để đảm bảo phủ sóng mạnh và đầu thu Andoirdbox có thể tải thêm các App khác trên CH Play cho trải nghiệm truyền hình tốt nhất.

Bảng giá lắp mạng cho cá nhân, gia đình, đơn vị kinh doanh (công ty, văn phòng, shop)
Tốc độ internet chính là tốc độ doanh thu của bạn. Đừng nghĩ bạn chỉ có 1-3 máy Livestream mà lắp gói có tốc độ thấp nhất hoặc chọn các gói cước cho cá nhân và hộ gia đình bên trên. Cách chọn tốt nhất là hãy tham khảo mô hình kinh doanh tương tự của bạn. Họ có dùng IP tĩnh, cân bằng tải, dùng Modem thường hay PC Modem, Họ có lắp thêm đường dự phòng nào khác không ? Nếu bạn không tìm thấy câu trả lời hãy hỏi NetViettel. Với tệp khách hàng lớn nhất Việt Nam. Chắc chắn gói cước NetViettel tư vấn sẽ không làm bạn thất vọng.
Gói internet dùng wifi 6, IP động, không có cân bằng tải
Nếu bạn cần chỉ một đường truyền mạng internet có công nghệ wifi mới nhất, gấp 5-7 lần vùng phủ của wifi cũ. Không muốn phải cấu hình, cài đặt mạng phức tạp. Cắm vào là dùng. Số lượng điện thoại, máy tính, camera không quá nhiều (dưới 20 máy). Vậy thì các gói bên dưới nên là lựa chọn của bạn.
| Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị | Giá hàng tháng |
|---|---|---|---|
| Pro 1 | 2 Mbps | 400 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 350.000 |
| Pro 2 | 5 Mbps | 500 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 500.000 |
| Pro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps/1 Modem wifi 6 | 700.000 |
| MeshPro 1 | 2 Mbps | 400 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 1 Mesh Wifi 6 | 400.000 |
| MeshPro 2 | 5 Mbps | 500 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 2 Mesh Wifi 6 | 600.000 |
| MeshPro600 | 2 Mbps | 600 - 1.000 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 650.000 |
| MeshPro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 880.000 |
| Khuyến mãi | |||
| Phí hòa mạng theo quy định cho Tất cả các nhà mạng: 300.000 đ | |||
| Đóng trước 06 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 01 tháng | |||
| Đóng trước 12 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 02 tháng | |||
Gói internet có IP tĩnh, có cân bằng tải
Một đường truyền internet cần nhà mạng giao toàn quyền. Thiết lập và cài đặt IP, Có số lượng điện thoại, máy tính, camera nhiều trên 20 máy. Làm việc với nước ngoài hoặc các dịch vụ online đặt máy chủ tại nước ngoài. Thì đây là các gói bạn nên cân nhắc.
| Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá hàng tháng |
|---|---|---|---|
| F30 DA | - | 30 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 250.000 |
| F60 DA | - | 60 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 350.000 |
| F90 DA | - | 90 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 440.000 |
| VIP 200 | 5 Mbps | 200 Mbps /Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 800.000 |
| F200 N | 4 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
| VIP 500 | 10 Mbps | 500 Mbps / Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.900.000 |
| F200 PLUS | 12 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 4.400.000 |
| VIP 600 | 30 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 6 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 6.600.000 |
| F300 Basic | 22 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 6 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 7.700.000 |
| F300 PLUS | 30 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 6 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 9.900.000 |
| F500 BASIC | 40 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 6 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 13.200.000 |
| F500 PLUS | 50 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 6 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 17.600.000 |
| F1000 PLUS | 100 Mbps | 1.000 Mbps/ Wifi 6 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 25.000.000 |
| Khuyến mãi | |||
| Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
| Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||

Số liên hệ để đăng ký
![]() | ![]() |
|---|
Quy trình đăng ký dịch vụ Viettel theo các bước sau:
Bước 1: Khách hàng tham khảo và lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu của mình. Nếu cần tư vấn xin liên hệ với NetViettel theo số ở trên màn hình. Khách hàng có thể liên hệ qua các công cụ chat phổ biến hiện nay: (Zalo, Telegram, Viber…)
Bước 2: Sau khi đã chọn được gói cước, khách hàng cung cấp thông tin địa chỉ lắp đặt cho Viettel. NetViettel sẽ thực hiện khảo sát hạ tầng (Hộp cáp, tuyến cáp internet) để kiểm tra khả năng đáp ứng với nhu cầu của khách hàng.
Bước 3: Nếu lắp được, NetViettel sẽ gửi khách hàng các thông tin chi tiết về các gói cước và khuyến mãi được áp dụng. Tất cả đều rõ ràng để giúp khách hàng quyết định. Khách hàng có thể cần thanh toán trước một khoản tiền hoặc phí hòa mạng (nếu có).
Bước 4: Trong vòng 4 giờ hoặc 12h (tùy vào địa chỉ lắp đặt của khách hàng) sau khi hoàn tất hợp đồng, nhân viên kỹ thuật sẽ thực hiện lắp đặt theo lịch trình đã được thỏa thuận. Quá trình lắp đặt có thể được thực hiện vào bất kỳ ngày nào trong tuần, bao gồm cả cuối tuần, để phù hợp với sự thuận tiện của khách hàng.
Chăm sóc khách hàng sau khi lắp
| Dịch vụ | Khuyến mãi | Nâng cấp thiết bị |
|---|---|---|
| Thay đổi thông tin khách hàng cũ | Miễn phí | Không |
| Sửa sai thông tin khách hàng cũ | Miễn phí | Không |
| Chuyển nhượng hợp đồng dịch vụ khách hàng cũ | Miễn phí | Không |
| Chuyển vị trí sử dụng mạng internet | Miễn phí | Không |
| Thay đổi gói cước đang sử dụng | Miễn phí | Tuỳ vào gói thay đổi |
| Gia hạn gói cước Internet đang dùng | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước. | Không |
| Gia hạn gói cước truyền hình đang dùng | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Không |
| Gia hạn gói cước thoại, data 3G, 4G, 5G đang dùng | Áp dụng theo chương trình lúc đăng ký | Không |
| Chuyển đổi gói cước internet lên gói cao hơn | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Có tặng thêm khách hàng |
| Chuyển đổi gói cước truyền hình lên gói cao hơn | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Có tặng thêm khách hàng |
| Chuyển đổi điện thoại trả trước sang trả sau, nâng cấp lên gói cao hơn | Áp dụng theo chương trình lúc đăng ký | Không |







