Thiết bị Wifi 6 hiện đại – Tăng tốc độ gấp 3 lần so với chuẩn Wifi 5
Tốc độ tối đa mà thiết bị của bạn có thể đạt được: 1.000 Mbps = 1 Gbps
Gói cước nào cũng được trang bị Modem wifi 6
Liên hệ Ngay để trải nghiệm Wifi 6: Sóng căng, tốc độ cao, độ trễ thấp
Giới thiệu về dịch vụ viễn thông: mạng internet truyền hình tại Saigon Pearl
Dự án Saigon Pearl là một khu phức hợp cao cấp tại Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh, bao gồm căn hộ, biệt thự và văn phòng. Được phát triển bởi SSG Group và Sunwah Group, dự án có vị trí ven sông Sài Gòn và bao gồm 8 khu căn hộ cao 37 tầng, cùng các tiện ích 5 sao. Viettel Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng cáp quang công nghệ mới nhất vào dự án này. Cùng với đường internet băng rộng siêu tốc và truyền hình độ nét cao 4k. Chúng tôi tin rằng sẽ xứng đáng với những dịch vụ tiện ích 5 sao đi kèm.
Ưu điểm của Internet Viettel
Mạng internet với hơn 365.000 km cáp quang. Là đơn vị có mạng lưới cáp quang lớn nhất.
Có 4 tuyến cáp quang biển và 2 cáp đất liền kết nối quốc tế. Sở hữu 6/7 tuyến cáp quang quốc tế.
Viettel là đơn vị duy nhất cung cấp các gói cước internet gia đình có cam kết tốc độ quốc tế
Viettel là đơn vị đầu tiên giới thiệu các gói cước Wifi Mesh 6 (có độ trễ giảm hơn 75%) so với gói cước Mesh 5 thông thường
Lắp mạng internet Viettel cho căn hộ 1 phòng ngủ
Gói cước | Tốc độ | Giá thuê bao |
---|---|---|
Gói Sun 1 | 150 Mbps | 220.000 |
Gói Sun 2 | 250 Mbps | 245.000 |
Gói Sun 3 | Không giới hạn | 330.000 |
Lắp thêm truyền hình cho Smart TV | 150 kênh | 20.000 đ/tháng |
Lắp thêm truyền hình cho Smart TV có K+ | 160 kênh | 174.000 đ/tháng |
Lắp thêm truyền hình dùng Đầu Android mới nhất | 160 kênh | 50.000 đ/tháng |
Lắp thêm truyền hình dùng Đầu Android mới nhất có kênh K+ | 160 kênh | 183.000 đ/tháng |
Tốc độ không giới hạn là gói có tốc độ cao nhất có thể đạt được của thiết bị :1000 Mbps = 1 Gbps, Cam kết tối thiểu: 300 Mbps | ||
Khuyến mãi thiết bị | ||
Công lắp, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ (Chưa áp dụng Khuyến Mãi) |
Đây là các gói chỉ được lắp 1 modem wifi, Không có bộ phát wifi phụ đi kèm, vùng phủ sóng wifi xuyên tường toàn bộ căn hộ sẽ kém hơn các gói bên dưới.
Gói Lắp mạng cho nhà có 2,3 phòng ngủ trở lên
Gói cước | Tốc độ | Giá thuê bao |
---|---|---|
Star 1 (1 Wifi Mesh 5,6) | 150 Mbps | 255.000 |
Star 2 (2 Wifi Mesh 5,6) | 250 Mbps | 289.000 |
Star 3 (3 Wifi Mesh 5,6) | Không giới hạn | 359.000 |
Lắp thêm truyền hình cho Smart TV | Cộng thêm 30.000 đ/tháng | |
Lắp thêm truyền hình cho Smart TV có K+ | Cộng thêm 175.000 đ/tháng | |
Lắp thêm truyền hình dùng Đầu Android mới nhất | Cộng thêm 60.000 đ/tháng | |
Lắp thêm truyền hình dùng Đầu Android mới nhất có kênh K+ | Cộng thêm 205.000 đ/tháng | |
Tốc độ không giới hạn là gói có tốc độ cao nhất có thể đạt được của thiết bị :1000 Mbps = 1 Gbps, Cam kết tối thiểu: 300 Mbps | ||
Khuyến mãi thiết bị | ||
Phí lắp đặt lắp đặt, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ (Chưa áp dụng Khuyến Mãi) |
Gói cáp quang doanh nghiệp và đơn vị kinh doanh
Với các yêu cầu cao về độ ổn định băng thông, tốc độ, IP tĩnh, cam kết đường truyền ra nước ngoài. Viettel xin giới thiệu các gói cước dành riêng cho các công ty, doanh nghiệp, Studio. Ngoài ra Viettel Hồ Chí Minh còn có nhiều gói Cao Cấp đặc thù dành riêng cho các khách hàng chuyên nghiệp (Phone Farm, MMO, Tiktoker, Livestream). Vui lòng liên hệ để nhận báo giá riêng biệt.
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước tháng |
---|---|---|---|
F30 DA | - | 30 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 250.000 |
F60 DA | - | 60 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 350.000 |
F90 DA | - | 90 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 440.000 |
VIP 200 | 5 Mbps | 200 Mbps /Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 800.000 |
F200 N | 4 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
VIP 500 | 10 Mbps | 500 Mbps / Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.900.000 |
F200 PLUS | 12 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 4.400.000 |
VIP 600 | 30 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 6.600.000 |
F300 PLUS | 30 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 9.900.000 |
F500 BASIC | 40 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 13.200.000 |
F500 PLUS | 50 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 17.600.000 |
F1000 PLUS | 100 Mbps | 1.000 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 30.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị |
Đăng ký mạng Viettel
Cách 1: Qua số Hotline Viettel
Bạn chỉ cần cung cấp thông tin cá nhân, địa chỉ lắp đặt, gói cước mong muốn và thời gian thuận tiện để nhân viên kỹ thuật đến khảo sát và lắp đặt. NetViettel sẽ xác nhận đăng ký qua SMS, Email, Zalo.
Cách 2: Qua các điểm, cửa hàng giao dịch trực tiếp của Viettel
Bạn đến các cửa hàng Viettel. Khi đi cần mang theo căn cước công dân gốc và điền vào phiếu đăng ký. Nhân viên Viettel tại cửa hàng sẽ kiểm tra tình trạng hạ tầng và lên lịch lắp đặt cho bạn. Xin lưu ý: Các cửa hàng giao dịch của Viettel làm việc từ 8h00-20h00 hàng ngày, kể cả thứ 7, Chủ nhật.
Thủ tục lắp mạng Viettel và hỗ trợ khách đăng ký
Với khách hàng cá nhân, gia đình. Viettel cần ảnh chụp cccd (căn cước công dân). Với công ty cần thêm bản sao đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
Trong vòng 3-6h kể từ khi hợp đồng điện tử được gửi thành công đến khách hàng (không tính T7. CN và Ngày nghỉ lễ theo quy định của Nhà Nước)
Kỹ thuật Viettel toà nhà sẽ xử lý sự cố cho khách hàng. NetViettel sẽ cung cấp thông tin liên hệ khi khách hàng cần hỗ trợ
Trên đây là các thông tin dịch vụ lắp mạng Viettel – Internet cáp quang tốc độ cao của Viettel. NetViettel hy vọng bạn đã có được những thông tin hữu ích và quan trọng về dịch vụ này. Nếu bạn quan tâm và muốn được tư vấn và lắp đặt miễn phí, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số ở trên. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn với chất lượng và thái độ tốt nhất.