- Miễn phí Lắp đặt, thiết bị cho các khách hàng đăng ký mới các gói Internet và truyền hình. Chi tiết các gói vui lòng xem trong bài viết
- Nếu cần lắp nhanh.Gọi ngay: Trung tâm KD Viettel Hotline: 098.1187.098 hoặc 098.1287.098.
- Tải về báo giá các gói mới nhất của Viettel
Dịch vụ viễn thông internet tốc độ cao tại ICC Quán Mau – Hải Phòng

Dự án ICC Quán Mau là một khu đô thị hiện đại nằm ở phường Đông Hải, quận Lê Chân, Hải Phòng. Dự án có quy mô 30.7ha, mật độ xây dựng 50%, và gồm nhiều loại hình nhà ở như khối nhà xây thô, nhà phố, biệt thự đơn lập, biệt thự song lập và các toà nhà như Tòa nhà Centau Building. Là một khu đô thị có đầy đủ nhà hàng, trung tâm mua sắm. Chuẩn bị đưa vào khu căn hộ và văn phòng cho thuê. Địa điểm này thuận tiện ra trung tâm Tp, sân bay, AEON. Viettel Hải Phòng đã đầu tư mạng lưới cáp quang internet tốc độ cao vào khu đô thị này. Gọi ngay 098.1287.098 nếu cần thêm thông tin hoặc đăng ký lắp đặt ngay trong ngày.
Gói cước mạng internet cho cá nhân và gia đình
| Gói cước lắp mạng | Tốc độ | Giá từng tháng |
|---|---|---|
| NetVT 1 (1 wifi 6) | 300 Mbps | 180.000 |
| NetVT 2 (1 wifi 6) | 500 - 1.000 Mbps | 240.000 |
| MeshVT 1 (1 wifi mesh 6) | 300 Mbps | 210.000 |
| MeshVT 2 (2 wifi mesh 6) | 500 - 1.000 Mbps | 245.000 |
| MeshVT 3 (3 wifi mesh 6) | 500 - 1.000 Mbps | 299.000 |
| Chi phí lắp đặt | ||
| Cáp, công lắp và cài đặt, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ (Chưa áp dụng Khuyến Mãi) | ||
Tại sao nên chọn Viettel làm đơn vị lắp đặt:
- Việt Nam có 8 tuyến cáp quang biển riêng Viettel khai thác 7 tuyến, trong đó tuyến cáp quang biển ADC do Viettel đầu tư có băng thông lớn nhất Việt Nam.
- Viettel có mạng lưới cáp quang đất liền lớn nhất Việt Nam, Các tuyến cáp xuyên Việt và các trạm, tủ cáp dày đặc. Đảm bảo Quận, Huyện, Thị xã, thôn bản nào cũng có internet Viettel.
- Viettel luôn đi đầu trong công nghệ từ mạng 5G đến internet băng rộng hay wifi tốc độ cao. Cáp quang Gpon hay Wifi Mesh là những công nghệ mà Viettel đã tiên phong áp dụng.
- Việt Nam có thể đứt cáp nhưng khách hàng Viettel sẽ không sợ đứt mạng. Các phản hồi của khách hàng trên mạng xã hội và thị phần internet Viettel tăng dần qua những năm qua là một minh chứng cụ thể.
Gói combo: sử dụng internet và truyền hình Viettel
| Gói cước | Tính năng | Dùng Smart TV | Dùng TV thường |
|---|---|---|---|
| Combo NetVT 1 | Tốc độ: 300 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 6 | 200.000 | 220.000 |
| Combo NetVT 2 | Tốc độ: 500 - 1.000 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 6 | 260.000 | 280.000 |
| Combo MeshVT 1 | Tốc độ: 300 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 01 Wifi Mesh 6 | 230.000 | 250.000 |
| Combo MeshVT 2 | Tốc độ: 500 - 1.000 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 02 Wifi Mesh 6 | 265.000 | 285.000 |
| Combo MeshVT 3 | Tốc độ: 500 - 1.000 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 03 Wifi Mesh 6 | 319.000 | 339.000 |
| Các gói TV thường sẽ được tặng thêm 1 đầu thu Android mới nhất | |||
| Khuyến mãi thiết bị | |||
| Cáp, công lắp, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ | |||
Gói cước internet dành cho công ty, doanh nghiệp, cửa hàng, siêu thị, quán Game

Các gói có Wifi 6. lại là Wifi 6 và wifi 6 có ưu điểm gì so với wifi 5
Wifi 6 là một chuẩn wifi mới nhất hiện nay, có nhiều ưu điểm vượt trội so với các chuẩn wifi trước đó. Một số ưu điểm nổi bật của Wifi 6 là:
- Tốc độ nhanh hơn, truyền phát mượt hơn. Wifi 6 có tốc độ lý thuyết tối đa là 9,6 Gbps, cao hơn nhiều so với Wifi 5 (6 Gbps) hay Wifi 4 (600 Mbps). Ăngten trong Wifi 6 sử dụng công nghệ MU-MIMO (Multiple User – Multiple Input Multiple Output) để cho phép truyền và nhận dữ liệu đồng thời với nhiều thiết bị, giảm thời gian chờ đợi và tăng hiệu suất mạng
- Có độ trễ thấp khi tải lên, tải xuống. Wifi 6 sử dụng công nghệ OFDMA (Orthogonal Frequency Division Multiple Access) để chia nhỏ các kênh truyền thành các Resource Unit (RU) nhỏ hơn, cho phép gửi và nhận dữ liệu cùng lúc với nhiều thiết bị khác nhau trên cùng một kênh. Điều này giúp giảm độ trễ, tăng băng thông và hiệu quả sử dụng sóng
- Hoạt động được trên nhiều băng tần, kênh rộng hơn. Wifi 6 có thể hoạt động trên cả hai băng tần 2.4GHz và 5GHz, tương thích với các thiết bị sử dụng các chuẩn wifi cũ hơn. Wifi 6 cũng có thể sử dụng các kênh rộng 80MHz hoặc 160MHz, cho phép truyền tải dữ liệu nhanh hơn và ít bị nhiễu sóng hơn
- Hiệu suất cao, kết nối nhanh khi đông người truy cập. Wifi 6 sử dụng công nghệ BSS Color để giảm thiểu hiện tượng chồng chéo sóng giữa các mạng wifi khác nhau trong cùng một khu vực. Wifi 6 cũng sử dụng công nghệ Target Wake Time (TWT) để điều chỉnh thời gian hoạt động của các thiết bị nhận sóng, giúp tiết kiệm pin và giảm quá tải mạng
- Giảm mức tiêu thụ điện năng, nâng cao tuổi thọ pin của thiết bị nhận sóng. Wifi 6 có khả năng điều chỉnh công suất phát sóng theo khoảng cách và số lượng thiết bị kết nối, giúp tiết kiệm điện năng và giảm tỏa nhiệt. Wifi 6 cũng hỗ trợ công nghệ TWT để cho phép các thiết bị nhận sóng ngủ khi không cần truyền nhận dữ liệu, kéo dài tuổi thọ pin
| Gói cước - thiết bị | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước | Giá cước |
|---|---|---|---|
| Pro 1 - 1 wifi 6 | 2 Mbps | 400 - 1.000 Mbps | 350.000 |
| Pro 2 - 1 wifi 6 | 5 Mbps | 500 - 1.000 Mbps | 500.000 |
| Pro1000 - 1 wifi 6 | 10 Mbps | 1.000 Mbps | 700.000 |
| MeshPro 1 - 2 wifi mesh 6 | 2 Mbps | 400 - 1.000 Mbps | 400.000 |
| MeshPro 2 - 2 wifi mesh 6 | 5 Mbps | 500 - 1.000 Mbps | 600.000 |
| MeshPro600 - 2 wifi mesh 6 | 2 Mbps | 600 - 1.000 Mbps | 650.000 |
| MeshPro1000 - 2 wifi mesh 6 | 10 Mbps | 1.000 Mbps | 880.000 |
| Phí hòa mạng: 300.000 đ | |||
| Khuyến mãi | |||
| Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
| Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Các gói có IP tĩnh, cam kết tốc độ internet quốc tế và có cân bằng tải
Gói cước internet có cam kết băng thông quốc tế và có IP tĩnh là một lựa chọn tốt cho những khách hàng có nhu cầu sử dụng internet để truy cập các trang web, ứng dụng, dịch vụ nước ngoài một cách nhanh chóng, ổn định và an toàn. Một số ưu điểm của gói cước này là:
- Băng thông quốc tế cao và đảm bảo. Bạn sẽ được hưởng tốc độ truy cập quốc tế tối thiểu từ 1Mbps đến 100Mbps, tùy theo gói cước bạn chọn. Bạn sẽ không phải lo lắng về việc bị giảm băng thông khi truy cập các trang web nước ngoài, nhất là vào giờ cao điểm
- IP tĩnh miễn phí. Bạn sẽ được cấp một địa chỉ IP riêng biệt và không thay đổi, giúp bạn dễ dàng thiết lập các dịch vụ như VPN, FTP, Web Server, Remote Desktop, Camera IP… Bạn cũng sẽ được bảo mật hơn khi truy cập internet.
- Giá cước hợp lý và ưu đãi. Bạn sẽ chỉ phải trả một mức cước trọn gói hàng tháng, không thu thêm bất kỳ chi phí nào khác. Bạn cũng sẽ được hưởng các chương trình khuyến mãi hấp dẫn từ nhà mạng, như tặng thêm tháng sử dụng khi đóng trước, miễn phí lắp đặt, miễn phí modem wifi, miễn phí thiết bị cân bằng tải có thể giúp đến 150 người cùng kết nối mạng
| Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá hàng tháng |
|---|---|---|---|
| F30 DA | - | 30 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 250.000 |
| F60 DA | - | 60 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 350.000 |
| F90 DA | - | 90 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 440.000 |
| VIP 200 | 5 Mbps | 200 Mbps /Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 800.000 |
| F200 N | 4 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
| VIP 500 | 10 Mbps | 500 Mbps / Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.900.000 |
| F200 PLUS | 12 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 4.400.000 |
| VIP 600 | 30 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 6 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 6.600.000 |
| F300 Basic | 22 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 6 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 7.700.000 |
| F300 PLUS | 30 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 6 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 9.900.000 |
| F500 BASIC | 40 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 6 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 13.200.000 |
| F500 PLUS | 50 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 6 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 17.600.000 |
| F1000 PLUS | 100 Mbps | 1.000 Mbps/ Wifi 6 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 25.000.000 |
| Khuyến mãi | |||
| Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
| Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Gia hạn, thanh toán đóng và gạch cước các dịch vụ internet, truyền hình, data 4G, điện thoại:
| Dịch vụ | Khuyến mãi | Nâng cấp thiết bị |
|---|---|---|
| Thay đổi thông tin khách hàng cũ | Miễn phí | Không |
| Sửa sai thông tin khách hàng cũ | Miễn phí | Không |
| Chuyển nhượng hợp đồng dịch vụ khách hàng cũ | Miễn phí | Không |
| Chuyển vị trí sử dụng mạng internet | Miễn phí | Không |
| Thay đổi gói cước đang sử dụng | Miễn phí | Tuỳ vào gói thay đổi |
| Gia hạn gói cước Internet đang dùng | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước. | Không |
| Gia hạn gói cước truyền hình đang dùng | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Không |
| Gia hạn gói cước thoại, data 3G, 4G, 5G đang dùng | Áp dụng theo chương trình lúc đăng ký | Không |
| Chuyển đổi gói cước internet lên gói cao hơn | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Có tặng thêm khách hàng |
| Chuyển đổi gói cước truyền hình lên gói cao hơn | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Có tặng thêm khách hàng |
| Chuyển đổi điện thoại trả trước sang trả sau, nâng cấp lên gói cao hơn | Áp dụng theo chương trình lúc đăng ký | Không |
Đăng ký lắp đặt và sử dụng mạng Viettel
Cách 1: Qua số Hotline Viettel Hải Phòng (Zalo,FB)
Bạn chỉ cần cung cấp thông tin cá nhân, địa chỉ lắp đặt, gói cước mong muốn và thời gian thuận tiện để nhân viên kỹ thuật đến khảo sát và lắp đặt. NetViettel sẽ xác nhận đăng ký qua SMS, Email, Zalo.
![]() | ![]() |
|---|
Cách 2: Qua các điểm, cửa hàng giao dịch trực tiếp của Viettel
Bạn đến các cửa hàng Viettel Hải Phòng. Khi đi cần mang theo căn cước công dân gốc và điền vào phiếu đăng ký. Nhân viên Viettel tại cửa hàng sẽ kiểm tra tình trạng hạ tầng và lên lịch lắp đặt cho bạn. Xin lưu ý: Các cửa hàng giao dịch của Viettel làm việc từ 8h00-20h00 hàng ngày, kể cả thứ 7, Chủ nhật.
Thủ tục lắp mạng Viettel và hỗ trợ khách đăng ký tại ICC Quán Mau – Hải Phòng
Tư vấn, Khảo sát địa điểm lắp đặt
- Sau khi khách liên hệ với tổng đài (qua điện thoại hoặc tại cửa hàng giao dịch).NetViettel sẽ khảo sát vị trí, địa chỉ lắp đặt.
- Tư vấn và lấy thông tin khách hàng. Nhân viên Viettel xác nhận và gửi hợp đồng điện tử cho khách hàng dễ kiểm tra đối chiếu.
Thời gian lắp đặt và thủ tục đăng ký
- Thời hạn lắp đặt trong vòng 12-36 h kể từ khi ký hợp đồng với nhân viên giao dịch Viettel ( tại nhà hoặc cửa hàng trung tâm Viettel). Các dự án, chung cư đặc biệt lắp trong vòng 3-6h
Thi công và lắp đặt thiết bị
- Theo ngày giờ đã hẹn, nhân viên kỹ thuật sẽ tiến hành thi công và lắp đặt thiết bị cho bạn.
- Nhân viên kỹ thuật sẽ kéo cáp quang từ hộp cáp quang tới vị trí lắp modem wifi trong nhà bạn, sau đó nối cáp quang với modem wifi.
- Nhân viên kỹ thuật sẽ lắp đầu thu Android TVBox cho bạn nếu bạn đã đăng ký gói combo internet và truyền hình. Đầu thu Android TV Box sẽ được nối với modem wifi qua cáp Lan hoặc wifi, và nối với TV qua cáp HDMI hoặc cáp AV.
Kiểm tra và bàn giao dịch vụ
- Sau khi thi công và lắp đặt xong, nhân viên kỹ thuật sẽ kiểm tra lại các thiết bị và dịch vụ đã lắp đặt cho bạn.
- Nhân viên kỹ thuật sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng các thiết bị và dịch vụ của Viettel, như cách thay đổi mật khẩu wifi, cách xem truyền hình, cách xem camera an ninh qua điện thoại, cách điều khiển các thiết bị smart home qua giọng nói hoặc ứng dụng…
- Nhân viên kỹ thuật sẽ bàn giao cho bạn các thiết bị và dịch vụ đã lắp đặt, và xin phép rời khỏi địa điểm lắp đặt.
- Bạn sẽ nhận được SMS hoặc email xác nhận hoàn tất quá trình lắp mạng và các dịch vụ khác của Viettel.
Tổng đài hỗ trợ,chăm sóc sau bán hàng
- Các thiết bị được Viettel tặng được bảo hành 1 Năm (Cháy nổ, hỏng chip). Liên hệ số kỹ thuật hoặc NetViettel
- Bảo hành, sửa chữa thiết bị nhanh chóng và rộng khắp. Liên hệ số kỹ thuật hoặc NetViettel
- Khắc phục sự cố trực 24/24 giờ, 7/7 ngày (kể cả ngày nghỉ lễ, T7, CN). Liên hệ số kỹ thuật hoặc NetViettel
- Hỗ trợ chuyển đổi gói cước sang các gói khác linh hoạt hơnj. Liên hệ NetViettel
- Ưu đãi giá cước khi lắp thêm các dịch vụ khác của Viettel. Liên hệ NetViettel




