MIỄN PHÍ CAMERA AN NINH CHO 100% KHÁCH HÀNG DÙNG INTERNET VIETTEL
Từ 10/10/2024
Khi đăng ký lắp mạng, khách hàng có thể đăng ký lắp thêm Camera Viettel và nhận được các ưu đãi:
Miễn phí: 02 Camera
Miễn phí lắp đặt cho Camera đầu tiên
Áp dụng cho Khách hàng lắp mạng mới đóng cước trước từ 6 tháng trở lên và cam kết dùng tối thiểu 24 tháng.
Khách hàng đang dùng Internet Viettel cần đăng ký gói lưu trữ cloud 40.000 đ/camera/tháng trong 24 tháng để được hưởng ưu đãi
Giới thiệu Chung cư DIC Phoenix Vũng tàu và cơ sở hạ tầng của Viettel
Dự án chung cư cao cấp DIC Phoenix Vũng Tàu nằm trong quy hoạch tổng thể của khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu. Dự án gồm 2 khối chung cư cao 27 tầng với tổng số căn hộ là 1226, diện tích các căn hộ từ 50-108m2. Dự án còn được tích hợp các tiện tích tiêu chuẩn quốc tế, không hian xanh nhằm đáp ứng như cầu an cư và nghỉ dưỡng của khách hàng. Nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng internet, wifi cáp quang của khách hàng tại Chung cư DIC Phoenix ,Viettel Bà Rịa – Vũng Tàu đã xây dựng và đầu tư cơ sở hạ tầng để khách hàng có thể trải nghiệm dịch vụ internet, wifi cáp quang, truyền hình tốc độ cao. Để đăng ký lắp mạng Viettel một cách nhanh nhất quý khách vui lòng gọi tới số 098.1187.098 để được tư vấn và phục vụ.
Bảng giá lắp mạng cho các căn hộ cá nhân và gia đình
Gói cước lắp mạng | Tốc độ | Giá cước tháng |
---|---|---|
Home | 150 Mbps | 165.000 |
Sun 1 (1 wifi 6) | 200 Mbps | 180.000 |
Sun 2 (1 wifi 6) | 300 - 1.000 Mbps | 229.000 |
Sun 3 (1 wifi 6) | 400 - 1.000 Mbps | 279.000 |
Star 1 (1 wifi mesh 6) | 200 Mbps | 210.000 |
Star 2 (2 wifi mesh 6) | 300 - 1.000 Mbps | 245.000 |
Star 3 (3 wifi mesh 6) | 400 - 1.000 Mbps | 299.000 |
Các gói Internet tốc độ 300 (400)-1.000 Mbps sẽ cam kết tốc độ tối thiểu 300 (400) Mbps và tối đa 1.000 Mbps | ||
Chi phí lắp đặt | ||
Cáp, công lắp và cài đặt, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ (Chưa áp dụng Khuyến Mãi) |
Tư vấn:
- Với các căn hộ diện tích nhỏ và bạn chỉ cần internet cho những nhu cầu cơ bản như lướt web, đọc tin tức, và gửi email, thì gói mạng có tốc độ tối thiểu 100Mbps là lựa chọn hợp lý. Tuy nhiên, nếu bạn thường xuyên xem video, xem phim, và chơi Game, thì việc lựa chọn một gói mạng có tốc độ từ 100Mbps trở lên sẽ giúp bạn có trải nghiệm mượt mà hơn. Nếu bạn cần trải nghiệm internet tốt nhất, thì lựa chọn một gói mạng có tốc độ cao lên đến 1Gbps (Gói không giới hạn) sẽ là sự lựa chọn thích hợp. Điều này sẽ đảm bảo bạn có khả năng truy cập internet với tốc độ nhanh chóng và ổn định, đáp ứng tốt cho cả các hoạt động trực tuyến yêu thích lẫn các nhu cầu công việc và giải trí của bạn.
- Nếu bạn là khách hàng gia đình, công ty có diện tích sử dụng từ 100 m2 trở lên, có từ 2 đến 3 phòng, bạn nên chú ý đến yếu tố, độ phủ sóng wifi trong nhà. Viettel cung cấp các gói có Wifi Mesh (Wifi 5), là các gói có thêm các thiết bị wifi mesh để tăng cường sóng wifi. Wifi mesh là một công nghệ mới, cho phép phát sóng wifi từ nhiều hướng khác nhau, không cần dùng dây LAN. Bạn chỉ cần cắm các thiết bị wifi mesh vào ổ điện ở các phòng khác nhau. Đây là một giải pháp tiện lợi, tiết kiệm chi phí và dễ dàng lắp đặt, nhưng có điểm yếu là sóng wifi có thể bị giảm chất lượng và không ổn định khi gặp nhiều vật cản.
Bảng giá lắp combo internet và truyền hình Viettel
Gói cước | Tính năng | Dùng Smart TV | Dùng TV thường |
---|---|---|---|
Combo Home | Tốc độ: 200 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi | 185.000 | 215.000 |
Combo Sun 1 | Tốc độ: 200 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi | 200.000 | 230.000 |
Combo Sun 2 | Tốc độ: 300-1000 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi | 249.000 | 279.000 |
Combo Sun 3 | Tốc độ: 400-1000 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi | 299.000 | 340.000 |
Combo Star 1 | Tốc độ: 200 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 01 Wifi Mesh 5 | 230.000 | 260.000 |
Combo Star 2 | Tốc độ: 300-1000 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 02 Wifi Mesh 5 | 265.000 | 295.000 |
Combo Star 3 | Tốc độ: 400-1000 Mbps Truyền hình: 166 kênh 01 Modem Wifi 03 Wifi Mesh 6 | 319.000 | 349.000 |
Các gói TV thường sẽ được tặng thêm 1 đầu thu Android mới nhất | |||
Khuyến mãi thiết bị | |||
Cáp, công lắp, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ | |||
Khuyến mãi giá cước | |||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước | |||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước |
Bảng giá lắp mạng cho cá nhân và đơn vị kinh doanh (công ty, văn phòng, shop)
Tốc độ internet chính là tốc độ doanh thu của bạn. Đừng nghĩ bạn chỉ có 1-3 máy Livestream mà lắp gói có tốc độ thấp nhất hoặc chọn các gói cước cho cá nhân và hộ gia đình bên trên. Cách chọn tốt nhất là hãy tham khảo mô hình kinh doanh tương tự của bạn. Họ có dùng IP tĩnh, cân bằng tải, dùng Modem thường hay PC Modem, Họ có lắp thêm đường dự phòng nào khác không ? Nếu bạn không tìm thấy câu trả lời hãy hỏi NetViettel. Với tệp khách hàng lớn nhất Việt Nam. Chắc chắn gói cước NetViettel tư vấn sẽ không làm bạn thất vọng.
Gói internet dùng wifi 6, IP động, không có cân bằng tải
Nếu bạn cần chỉ một đường truyền mạng internet có công nghệ wifi mới nhất, gấp 5-7 lần vùng phủ của wifi cũ. Không muốn phải cấu hình, cài đặt mạng phức tạp. Cắm vào là dùng. Số lượng điện thoại, máy tính, camera không quá nhiều (dưới 20 máy). Vậy thì các gói bên dưới nên là lựa chọn của bạn.
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị | Giá cước |
---|---|---|---|
Pro 1 | 2 Mbps | 400 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 350.000 |
Pro 2 | 5 Mbps | 500 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 500.000 |
Pro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps/1 Modem wifi 6 | 700.000 |
MeshPro 1 | 2 Mbps | 400 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 1 Mesh Wifi 6 | 400.000 |
MeshPro 2 | 5 Mbps | 500 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 2 Mesh Wifi 6 | 600.000 |
MeshPro600 | 2 Mbps | 600 - 1.000 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 650.000 |
MeshPro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 880.000 |
Khuyến mãi | |||
Phí hòa mạng theo quy định cho Tất cả các nhà mạng: 300.000 đ | |||
Đóng trước 06 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 01 tháng | |||
Đóng trước 12 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 02 tháng |
Gói internet có IP tĩnh, có cân bằng tải
Một đường truyền có số lượng thiết bị truy cập lớn (trên 20 máy).Một đường truyền internet cần nhà mạng giao toàn quyền. Thiết lập và cài đặt IP, Có số lượng điện thoại, máy tính, camera nhiều trên 20 máy. Làm việc với nước ngoài hoặc các dịch vụ online đặt máy chủ tại nước ngoài. Thì đây là các gói bạn nên cân nhắc.
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước tháng |
---|---|---|---|
F30 DA | - | 30 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 250.000 |
F60 DA | - | 60 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 350.000 |
F90 DA | - | 90 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 440.000 |
VIP 200 | 5 Mbps | 200 Mbps /Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 800.000 |
F200 N | 4 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
VIP 500 | 10 Mbps | 500 Mbps / Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.900.000 |
F200 PLUS | 12 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 4.400.000 |
VIP 600 | 30 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 6.600.000 |
F300 PLUS | 30 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 9.900.000 |
F500 BASIC | 40 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 13.200.000 |
F500 PLUS | 50 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 17.600.000 |
F1000 PLUS | 100 Mbps | 1.000 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 30.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị |
Gói cước dành riêng cho HomeStay, Nhà Trọ, Nhà nghỉ, Khách Sạn 5 tầng
Cơ sở kinh doanh lưu trú của bạn có nhiều phòng, tầng. Lượng khách hàng lưu trú ngày càng có yêu cầu cao về tốc độ kết nối băng rộng. Bạn lại không có kinh nghiệm gì về tính toán dung lượng, băng thông cần có, cài đặt mạng internet nội bộ cũng là một vấn đề nan giản. Bạn rất muốn tránh các trường hợp gặp phải đội thợ thi công ăn bớt hay tráo đổi vật tư. Mạng wifi sau khi đưa vào sử dụng thì chập chờn, nay sửa mai đổi. NetViettel đem đến cho bạn một giải pháp. Tất cả hãy để Kỹ Thuật của Viettel lo cho bạn. Với các gói cước đặc thù dưới đây.
Gói cước | Tốc độ | Thiết bị Wifi | Giá cước tháng |
---|---|---|---|
Pub 25 | Tốc độ 600 Mbps | 6 bộ Wifi | 700.000 |
Pub 50 | Không giới hạn | 9 bộ Wifi | 1.000.000 |
Miễn phí khảo sát, thiết kế, thi công mạng Lan và Wifi | |||
Miễn phí thiết bị (Modem, Router Wifi), vật tư, dây cáp đi kèm. | |||
Bảo hành toàn bộ hệ thống internet (mạng Wifi, mạng Lan nội bộ) trong suốt quá trình sử dụng | |||
Phí hoà mạng: 1.000.000 đ | |||
Khuyến mãi | |||
Đóng trước 6 tháng cước, tặng 1 tháng. | |||
Đóng trước 12 tháng cước, tặng 2 tháng. |
Cách đăng ký lắp mạng Viettel trong ngày
Viettel gửi tới quý khách quy trình đăng ký lắp mạng, truyền hình, camera Viettel một cách đơn giản và thuận tiện nhất. Kỹ thuật Viettel sẽ triển khai dịch vụ cho quý khách trong ngày với 4 bước sau.
- Bước 1: Liên hệ với Viettel thông qua website NetViettel.VN đã được đăng ký với Bộ Thông Tin Truyền Thông (xem xác nhận tại chân trang) . Đăng ký lắp mạng thông qua website sẽ giúp tiết kiệm thời gian cũng như rút ngắn thủ tục đăng ký không cần phải mất thời gian qua trực tiếp tại quầy giao dịch. Đồng thời mang đến sự thuận tiện cho người dùng đăng ký Online các sản phẩm của Viettel Telecom.
- Bước 2 Khảo sát hạ tầng và ký hợp đồng:
- Nhân viên Viettel sẽ khảo sát hạ tầng, chất lượng internet và dịch vụ khác tại địa chỉ khách hàng cần lắp đặt. Trong vòng 10′ chúng tôi sẽ trả kết quả cho khách hàng.
- Tư vấn các gói cước và khuyến mại đang áp dụng. Giải thích và hướng dẫn cài đặt, lắp và sử dụng mạng wifi, camera, mạng Lan nội bộ …vv.
- Tiến hành ký hợp đồng online một cách nhanh và thuận tiện nhất cho khách hàng. Khách hàng có thể gửi thông tin bao gồm ảnh cccd, đăng ký kinh doanh qua Zalo, Viber, Telegram, Facebook của NetViettel. Sau khi ký thành công sẽ có tin nhắn từ Tổng đài Viettel gửi về số điện thoại của khách hàng.
- Bước 3 Kỹ thuật viên Viettel tiến hành kéo cáp, lắp đặt và kiểm tra chất lượng dịch vụ, nghiệm thu với khách hàng:
- Tính từ ngày hoàn tất hợp đồng. Trong khoảng thời gian từ 6h – 12h kỹ thuật Viettel sẽ kéo dây và triển khai lắp đặt wifi Viettel theo thời gian đã hẹn hoặc khách hàng cũng có thể chủ động đặt lại lịch hẹn cho NetViettel hoặc Kỹ thuật Viettel.
- Bước 4: Thanh toán hoá đơn và hoàn tất hợp đồng. Sau đó NetViettel sẽ đồng hành cùng khách hàng trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ của Viettel.
Thời gian lắp đặt và thủ tục đăng ký lắp mạng Internet Viettel
- Thủ tục lắp mạng Viettel và các dịch vụ khác bao gồm:
- Cá nhân, Gia Đình, Sinh Viên: 01 ảnh chụp cccd 2 mặt.
- Công ty, Hộ kinh doanh, Doanh nghiệp: 01 ảnh chụp cccd 2 mặt, 01 đăng ký kinh doanh
- Thời gian lắp đặt và triển khai dịch vụ (internet, wifi, truyền hình, camera…)
- Các khách hàng tại khu vực đông dân cư: Triển khai lắp mạng internet trong ngày.
- Các khách hàng tại khu vược dân cư mật độ thấp, thưa người: Triển khai và lắp mạng sau 1-2 ngày
Tuy nhiên: Với các trường hợp khách hàng cần lắp đặt nhanh chóng. Vui lòng báo lại với chúng tôi để có thể điều phối, hỗ trợ lắp mạng và các dịch vụ khác trong 3h.