Tốc Độ – Nhanh – Công nghệ mới nhất
Với yêu cầu ngày càng cao của khách hàng. NetViettel cung cấp dịch vụ lắp mạng internet cho Chung cư, Dự án trong vòng 4h. Với Modem wifi 2 băng tần 5Ghz. Đảm bảo tốc độ cao và ổn định. Nếu cần lắp ngay. Bạn có thể gọi ngay cho số Hotline: 098.1187.098 . Hoặc tải về báo giá các gói mới nhất của Viettel
Lắp mạng internet Viettel tại Vicoland Vân Đồn, Sơn Trà, Đà Nẵng
Không chỉ là một đơn vị cung cấp dịch vụ, Viettel còn là một đối tác đáng tin cậy đồng hành cùng cư dân tại dự án Vicoland Nại Hiên Đông. Với cam kết mang lại dịch vụ chất lượng và sự hài lòng cao nhất cho khách hàng, Tại tất cả các khối nhà bao gồm cả A2, A3. Chúng tôi đã đầu tư internet cáp quang đến tận phòng, công nghệ GPONE tiên tiến cũng như truyền hình internet độ nét cao 4K. Viettel đã và đang là lựa chọn hàng đầu cho nhu cầu Internet và truyền hình của cư dân Đà Nẵng.
Bảng giá Internet Viettel cho Cá nhân và Gia đình
Gói cước lắp mạng | Tốc độ | Giá cước tháng |
---|---|---|
Home | 100 Mbps | 165.000 |
Sun 1 | 150 Mbps | 180.000 |
Sun 2 | 250 Mbps | 229.000 |
Sun 3 | Không giới hạn | 279.000 |
Star 1 (1 wifi mesh 5) | 150 Mbps | 210.000 |
Star 2 (2 wifi mesh 5) | 250 Mbps | 245.000 |
Star 3 (3 wifi mesh 5) | Không giới hạn | 299.000 |
Tốc độ không giới hạn là gói có tốc độ cao nhất có thể đạt được của thiết bị :1000 Mbps = 1 Gbps, Cam kết tối thiểu: 300 Mbps | ||
Chi phí lắp đặt | ||
Cáp, công lắp và cài đặt, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ (Chưa áp dụng Khuyến Mãi) |
Tư vấn:
- Nói đến khách hàng cá nhân: Là các khách hàng có nhu cầu internet cơ bản, số lượng thiết bị cần kết nối wifi: máy tính, điện thoại, tivi ít. Chỉ từ 3-4 thiết bị chủ yếu. Các khách hàng này không dùng mạng internet để làm các công việc kiếm tiền qua mạng như Livestream bán hàng, Make Money Online (MMO). Không gian cần phủ sóng wifi cũng giới hạn chỉ trong 1, 2 phòng (khoảng 7-14 mét vuông). Các khách hàng nên chọn 2 gói thấp nhất trong bảng giá này. Việc đăng ký các gói có tốc độ cao hơn sẽ không cần thiết và phát sinh thêm chi phí không đáng có.
- Nếu bạn là gia đình, công ty có diện tích sử dụng từ 100 m2 trở lên, có từ 2 đến 3 phòng, bạn nên chú ý đến yếu tố, độ phủ sóng wifi trong nhà. Viettel cung cấp các gói có Wifi Mesh (Wifi 5), là các gói có thêm các thiết bị wifi mesh để tăng cường sóng wifi. Wifi mesh là một công nghệ mới, cho phép phát sóng wifi từ nhiều hướng khác nhau, không cần dùng dây LAN. Bạn chỉ cần cắm các thiết bị wifi mesh vào ổ điện ở các phòng khác nhau. Đây là một giải pháp tiện lợi, tiết kiệm chi phí và dễ dàng lắp đặt, nhưng có điểm yếu là sóng wifi có thể bị giảm chất lượng và không ổn định khi gặp nhiều vật cản.
Bảng giá combo mạng và Viettel tivi
Gói cước | Tính năng | Dùng Smart TV | Dùng TV thường |
---|---|---|---|
Combo Home | Tốc độ: 100 Mbps Truyền hình: 157 kênh 01 Modem Wifi | 185.000 | 215.000 |
Combo Sun 1 | Tốc độ: 150 Mbps Truyền hình: 157 kênh 01 Modem Wifi | 200.000 | 230.000 |
Combo Sun 2 | Tốc độ: 250 Mbps Truyền hình: 157 kênh 01 Modem Wifi | 249.000 | 279.000 |
Combo Sun 3 | Tốc độ: Không giới hạn Truyền hình: 157 kênh 01 Modem Wifi | 299.000 | 340.000 |
Combo Star 1 | Tốc độ: 150 Mbps Truyền hình: 157 kênh 01 Modem Wifi 01 Wifi Mesh 5 | 230.000 | 260.000 |
Combo Star 2 | Tốc độ: 250 Mbps Truyền hình: 157 kênh 01 Modem Wifi 02 Wifi Mesh 5 | 265.000 | 295.000 |
Combo Star 3 | Tốc độ: Không giới hạn Truyền hình: 157 kênh 01 Modem Wifi 03 Wifi Mesh 5 | 319.000 | 349.000 |
Các gói TV thường sẽ được tặng thêm 1 đầu thu Android mới nhất | |||
Tốc độ không giới hạn là gói có tốc độ cao nhất có thể đạt được của thiết bị :1000 Mbps = 1 Gbps, Cam kết tối thiểu: 300 Mbps | |||
Khuyến mãi thiết bị | |||
Cáp, công lắp, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ | |||
Khuyến mãi giá cước | |||
Đóng từng tháng: không tặng | |||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước | |||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước |
Gói combo dành cho các khách hàng muốn đồng thời lắp cả internet và truyền hình Viettel cùng một lúc. Khi đăng ký các gói này. Khách hàng dễ dàng sử dụng tiện tích: 1 sơi dây 2 dịch vụ. 2 dịch vụ 1 gói cước. Với giá thành rẻ hơn. Khuyến mãi nhiều hơn.
Truyền hình Viettel cho phép khách hàng sử dụng trên 2 thiết bị cho 1 đường truyền ( 1 tivi + 1 điện thoại). Các gói có TV Box còn được trang bị thêm Đầu thu Andoird Box, với cấu hình mới nhất, điều khiển giọng nói. Đầu thu này có giá 1,2 tr trên thị trường. Khác với các đầu thu đó không được bảo hành dài hạn. Đầu Thu Viettel được bảo hành trong suốt thời gian sử dụng. Các tính năng của Đầu thu TVBox Viettel bạn có thể tham khảo bảng thông số dưới đây.
Bảng giá lắp mạng cho cá nhân, gia đình, đơn vị kinh doanh (công ty, văn phòng, shop)
Tốc độ internet chính là tốc độ doanh thu của bạn. Đừng nghĩ bạn chỉ có 1-3 máy Livestream mà lắp gói có tốc độ thấp nhất hoặc chọn các gói cước cho cá nhân và hộ gia đình bên trên. Cách chọn tốt nhất là hãy tham khảo mô hình kinh doanh tương tự của bạn. Họ có dùng IP tĩnh, cân bằng tải, dùng Modem thường hay PC Modem, Họ có lắp thêm đường dự phòng nào khác không ? Nếu bạn không tìm thấy câu trả lời hãy hỏi NetViettel. Với tệp khách hàng lớn nhất Việt Nam. Chắc chắn gói cước NetViettel tư vấn sẽ không làm bạn thất vọng.
Gói internet dùng wifi 6, IP động, không có cân bằng tải
Nếu bạn cần chỉ một đường truyền mạng internet có công nghệ wifi mới nhất, gấp 5-7 lần vùng phủ của wifi cũ. Không muốn phải cấu hình, cài đặt mạng phức tạp. Cắm vào là dùng. Số lượng điện thoại, máy tính, camera không quá nhiều (dưới 20 máy). Vậy thì các gói bên dưới nên là lựa chọn của bạn.
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị | Giá cước |
---|---|---|---|
Pro 1 | 2 Mbps | 400 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 350.000 |
Pro 2 | 5 Mbps | 500 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 500.000 |
Pro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem wifi 6 | 500.000 |
Pro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps/1 Modem wifi 6 | 700.000 |
MeshPro 1 | 2 Mbps | 400 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 1 Mesh Wifi 6 | 400.000 |
MeshPro 2 | 5 Mbps | 500 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 2 Mesh Wifi 6 | 600.000 |
MeshPro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 650.000 |
MeshPro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 880.000 |
Khuyến mãi | |||
Đóng trước 06 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 01 tháng | |||
Đóng trước 12 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 02 tháng |
Gói internet có IP tĩnh, có cân bằng tải
Một đường truyền internet cần nhà mạng giao toàn quyền. Thiết lập và cài đặt IP, Có số lượng điện thoại, máy tính, camera nhiều trên 20 máy. Làm việc với nước ngoài hoặc các dịch vụ online đặt máy chủ tại nước ngoài. Thì đây là các gói bạn nên cân nhắc.
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước tháng |
---|---|---|---|
F30 DA | - | 30 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 250.000 |
F60 DA | - | 60 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 350.000 |
F90 DA | - | 90 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 440.000 |
VIP 200 | 5 Mbps | 200 Mbps /Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 800.000 |
F200 N | 4 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
VIP 500 | 10 Mbps | 500 Mbps / Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.900.000 |
F200 PLUS | 12 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 4.400.000 |
VIP 600 | 30 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 6.600.000 |
F300 PLUS | 30 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 9.900.000 |
F500 BASIC | 40 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 13.200.000 |
F500 PLUS | 50 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 17.600.000 |
F1000 PLUS | 100 Mbps | 1.000 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 30.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị |
Số liên hệ để đăng ký
Quy trình đăng ký dịch vụ Viettel theo các bước sau:
Bước 1: Khách hàng tham khảo và lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu của mình. Nếu cần tư vấn xin liên hệ với NetViettel theo số ở trên màn hình. Khách hàng có thể liên hệ qua các công cụ chat phổ biến hiện nay: (Zalo, Telegram, Viber…)
Bước 2: Sau khi đã chọn được gói cước, khách hàng cung cấp thông tin địa chỉ lắp đặt cho Viettel. NetViettel sẽ thực hiện khảo sát hạ tầng (Hộp cáp, tuyến cáp internet) để kiểm tra khả năng đáp ứng với nhu cầu của khách hàng.
Bước 3: Nếu lắp được, NetViettel sẽ gửi khách hàng các thông tin chi tiết về các gói cước và khuyến mãi được áp dụng. Tất cả đều rõ ràng để giúp khách hàng quyết định. Khách hàng có thể cần thanh toán trước một khoản tiền hoặc phí hòa mạng (nếu có).
Bước 4: Trong vòng 4 giờ hoặc 12h (tùy vào địa chỉ lắp đặt của khách hàng) sau khi hoàn tất hợp đồng, nhân viên kỹ thuật sẽ thực hiện lắp đặt theo lịch trình đã được thỏa thuận. Quá trình lắp đặt có thể được thực hiện vào bất kỳ ngày nào trong tuần, bao gồm cả cuối tuần, để phù hợp với sự thuận tiện của khách hàng.
Chăm sóc khách hàng sau khi lắp
Dịch vụ | Khuyến mãi | Nâng cấp thiết bị |
---|---|---|
Thay đổi thông tin khách hàng cũ | Miễn phí | Không |
Sửa sai thông tin khách hàng cũ | Miễn phí | Không |
Chuyển nhượng hợp đồng dịch vụ khách hàng cũ | Miễn phí | Không |
Chuyển vị trí sử dụng mạng internet | Miễn phí | Không |
Thay đổi gói cước đang sử dụng | Miễn phí | Tuỳ vào gói thay đổi |
Gia hạn gói cước Internet đang dùng | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước. | Không |
Gia hạn gói cước truyền hình đang dùng | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Không |
Gia hạn gói cước thoại, data 3G, 4G, 5G đang dùng | Áp dụng theo chương trình lúc đăng ký | Không |
Chuyển đổi gói cước internet lên gói cao hơn | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Có tặng thêm khách hàng |
Chuyển đổi gói cước truyền hình lên gói cao hơn | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Có tặng thêm khách hàng |
Chuyển đổi điện thoại trả trước sang trả sau, nâng cấp lên gói cao hơn | Áp dụng theo chương trình lúc đăng ký | Không |