MIỄN PHÍ CAMERA AN NINH CHO 100% KHÁCH HÀNG DÙNG INTERNET VIETTEL
Từ 18/03/2024
Khi đăng ký lắp mạng, khách hàng có thể đăng ký lắp thêm Camera Viettel và nhận được các ưu đãi:
Miễn phí: 02 Camera
Miễn phí lắp đặt cho Camera đầu tiên
Áp dụng cho Khách hàng lắp mạng mới đóng cước trước từ 6 tháng trở lên và cam kết dùng tối thiểu 24 tháng.
Khách hàng đang dùng Internet Viettel cần đăng ký gói lưu trữ cloud 40.000 đ/camera/tháng trong 24 tháng để được hưởng ưu đãi
ĐĂNG KÝ LẮP MẠNG INTERNET CÁP QUANG
- TẬN HƯỞNG TỐC ĐỘ CÁP QUANG CAO NHẤT
- WIFI TỐT NHẤT
- KHUYẾN MÃI TẶNG TỪ 3-6 THÁNG CƯỚC
Bảng giá cước dịch vụ internet cáp quang Wifi tốt nhất cho khách hàng cá nhân, hộ gia đình
Gói cước lắp mạng | Tốc độ | Giá cước tháng |
---|---|---|
Home | 100 Mbps | 165.000 |
Sun 1 | 150 Mbps | 180.000 |
Sun 2 | 250 Mbps | 229.000 |
Sun 3 | Không giới hạn | 279.000 |
Star 1 (1 wifi mesh 5) | 150 Mbps | 210.000 |
Star 2 (2 wifi mesh 5) | 250 Mbps | 245.000 |
Star 3 (3 wifi mesh 5) | Không giới hạn | 299.000 |
Tốc độ không giới hạn là gói có tốc độ cao nhất có thể đạt được của thiết bị :1000 Mbps = 1 Gbps, Cam kết tối thiểu: 300 Mbps | ||
Chi phí lắp đặt | ||
Cáp, công lắp và cài đặt, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ (Chưa áp dụng Khuyến Mãi) |
Ghi chú ! Tốc độ trên bảng giá là tốc độ cam kết tối thiểu, không giới hạn tốc độ tối đa. Các modem, thiết bị sử dụng Wifi 5, băng tần kép (2 băng tần)
Wi-Fi 5 là tiêu chuẩn truyền tải internet không dây nhanh hơn và tầm phủ sóng rộng hơn so với phiên bản trước đó, Wi-Fi 4 (802.11n). Các bộ phát Wi-Fi 5 của Viettel có thể hoạt động trên 2 băng tần khác nhau, bao gồm băng tần kép 2.4 GHz và 5 GHz.
Đặc biệt, việc tích hợp công nghệ Mesh giúp tạo ra một mạng Wi-Fi mesh 5 (Home Wi-Fi) giúp khắc phục các vùng chết Wi-Fi, mở rộng phủ sóng, chống nhiễu sóng, đồng thời giúp khách hàng trải nghiệm kết nối liền mạch và không bị gián đoạn khi di chuyển trong nhà, công ty hay giữa các tầng và khu vực.
Bảng giá cước dịch vụ internet cáp quang Wifi tốt nhất cho khách hàng kinh doanh (Wifi 6)
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị | Giá cước |
---|---|---|---|
Pro 1 | 2 Mbps | 400 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 350.000 |
Pro 2 | 5 Mbps | 500 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 500.000 |
Pro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem wifi 6 | 500.000 |
Pro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps/1 Modem wifi 6 | 700.000 |
MeshPro 1 | 2 Mbps | 400 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 1 Mesh Wifi 6 | 400.000 |
MeshPro 2 | 5 Mbps | 500 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 2 Mesh Wifi 6 | 600.000 |
MeshPro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 650.000 |
MeshPro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 880.000 |
Khuyến mãi | |||
Đóng trước 06 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 01 tháng | |||
Đóng trước 12 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 02 tháng |
Wifi 6 là một phiên bản mới nhất của tiêu chuẩn Wifi (802.11ax). Nó cung cấp tốc độ mạng cao hơn, hiệu suất tốt hơn và tốt hơn trong việc đối xử với nhiều thiết bị đang kết nối cùng lúc. Wifi 6 cũng giảm thiểu độ trễ và giảm tải trên mạng, giúp cung cấp một trải nghiệm mạng tốt hơn cho người dùng. Rất thích hợp cho các đơn vị, công ty, cửa hàng, quán ăn …kinh doanh. Cần khách hàng của mình có một trải nghiệm truy cập mạng êm mượt, thanh toán điện tử nhanh chóng.
Cũng tương tự Wifi 5. Wifi 6 khi được tích hợp công nghệ mesh, sẽ tạo thành một mạng wifi Mesh 6 có tác dụng tương tự Wifi Mesh 5 nhưng hiệu suất, độ ổn định tăng hơn nhiều lần.
Bảng giá cước dịch vụ internet cáp quang Wifi tốt nhất cho khách hàng kinh doanh (IP Tĩnh)
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước tháng |
---|---|---|---|
F30 DA | - | 30 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 250.000 |
F60 DA | - | 60 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 350.000 |
F90 DA | - | 90 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 440.000 |
VIP 200 | 5 Mbps | 200 Mbps /Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 800.000 |
F200 N | 4 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
VIP 500 | 10 Mbps | 500 Mbps / Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.900.000 |
F200 PLUS | 12 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 4.400.000 |
VIP 600 | 30 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 6.600.000 |
F300 PLUS | 30 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 9.900.000 |
F500 BASIC | 40 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 13.200.000 |
F500 PLUS | 50 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 17.600.000 |
F1000 PLUS | 100 Mbps | 1.000 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 30.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị |
Bạn có biết ? Đây là gói cước internet cao cấp dành cho các khách hàng chuyên biệt, đặc thù (công ty, doanh nghiệp, phòng kinh doanh) cần địa chỉ IP Tĩnh, cần một kết nối Internet quốc tế ổn định 24/24h. Các gói internet trên sẽ được đảm bảo bằng luồng internet và tuyến cáp riêng biệt. Không đi chung với các gói internet cho hộ gia đình.
Các tác dụng của địa chỉ IP tĩnh bao gồm:
- Ổn định hơn: Thiết bị với địa chỉ IP tĩnh sẽ giữ nguyên địa chỉ này và không bị thay đổi khi khởi động lại hay kết nối lại với mạng. Điều này giúp cho việc quản lý mạng dễ dàng hơn và giảm thiểu khả năng xảy ra lỗi do sự thay đổi, xung đột địa chỉ IP.
- Dễ quản lý hơn: Khi sử dụng địa chỉ IP tĩnh, người quản trị mạng có thể quản lý và theo dõi các thiết bị mạng dễ dàng hơn, đồng thời cũng giúp cho việc cấu hình mạng dễ dàng hơn.
- Định tuyến dễ dàng hơn: Các thiết bị có địa chỉ IP tĩnh có thể dễ dàng được định tuyến đến vị trí cụ thể trên mạng.
- Các ứng dụng đặc biệt: Các ứng dụng đòi hỏi một địa chỉ IP tĩnh, như máy chủ, có thể được cấp phát một địa chỉ IP tĩnh để dễ dàng truy cập từ các thiết bị khác trên mạng.
Gói cước combo: internet và truyền hình viettel TV.
Dịch vụ này khách hàng chỉ cần một đường dây để dùng 2 dịch vụ: internet và truyền hình viettel. Viettel TV hiện có từ 150- 160 kênh.
Thông số | Combo Home 1 | Combo Sun 1 | Combo Sun 2 | Combo Sun 3 |
---|---|---|---|---|
Tốc độ internet trong nước | 100 Mbps | 150 Mbps | 250 Mbps | 300-1000 Mbps |
Số kênh truyền hình | 150 - 160 kênh | 150 - 160 kênh | 150 - 160 kênh | 150 - 160 kênh |
Lắp riêng internet | 165.000 đ/tháng | 180.000 đ/tháng | 229.000 đ/tháng | 279.000 đ/tháng |
Internet + Truyền hình | Cộng thêm 30.000đ/tháng | |||
Internet + Truyền hình đầu thu Android | Cộng thêm 60.000đ/tháng | |||
Internet + Truyền hình có K+ | Cộng thêm 189.000đ/tháng | |||
Internet + Truyền hình đầu thu Android có K+ | Cộng thêm 213.000đ/tháng |
Tại sao nên chọn Viettel Lạng Sơn để đăng ký dịch vụ
- Khuyến mãi tại NetViettel luôn cao nhất: Khách hàng được tặng từ 1-3 tháng khi đóng trước cước 6 tháng. Tặng 3-6 tháng cước khi đóng trước 12 tháng.
- Viettel đảm bảo chất lượng dịch vụ internet, truyền hình, Data thoại bằng 500.000 Km cáp quang tại 63 Tỉnh/Thành phố, đang khai thác và vận hành 6/7 tuyến cáp quang quốc tế của Việt Nam. 2023 sẽ khai thác thêm 2 tuyến cáp quang biển mới ADC và SJC2. Trong đó tuyến ADC sẽ có băng thông tốc độ lớn nhất Việt Nam.
- Các thiết bị của Viettel cung cấp cho khách hàng rất dễ sử dụng và cài đặt: Modem wifi luôn được cập nhật phần mềm mới nhất, chip tiên tiến và hiện đại, đầu thu truyền hình Android với hệ điều hành mới, xem được Youtube, cài thêm app và điều khiển bằng giọng nói.
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7. Hỗ trợ online từ xa các dịch vụ: đăng ký, tư vấn, lắp mới, chuyển mạng, thay đổi gói cước, địa chỉ sử dụng, báo hỏng,bảo trì và bảo hành.
-
Camera 3MP (Camera 360) trong nhà0 ₫
-
Camera HC33 cho ngoài trời300.000 ₫
MUA SIM SỐ ĐẸP
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu hàng ngàn sim số đẹp: TAM HOA, LỘC PHÁT, THẦN TÀI, SỐ TIẾN, SỐ GÁNH…và các số đẹp theo nhu cầu.
Sau khi CHỌN XONG SỐ. Khách hàng liên hệ qua số Zalo bên dưới để được giao sim MIỄN PHÍ
Gói cước trả sau và trả trước chuyển sang trả sau
Tên gói cước | Cước hàng tháng | Gọi nội mạng | Gọi ngoại mạng | Data (dữ liệu) |
---|---|---|---|---|
T100 | 100.000 đ/tháng | 1.000 phút | 50 phút | |
B100N | 100.000 đ/tháng | 1.000 phút | 10 phút | 3 GB/tháng |
B150T | 150.000 đ/tháng | 1.000 phút | 100 phút | 12 GB/tháng |
V160T | 160.000 đ/tháng | 20 phút đầu tiên/cuộc gọi | 60 phút | 3 GB/ngày = 90 GB/tháng |
B200T | 200.000 đ/tháng | 30 phút đầu tiên/cuộc gọi | 150 phút | 20 GB/tháng |
V200T | 200.000 đ/tháng | 20 phút đầu tiên/cuộc gọi | 100 phút | 4 GB/ngày = 120 GB/tháng |
B250T | 250.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 200 phút | 25 GB/tháng |
V250T | 250.000 đ/tháng | 30 phút đầu tiên/cuộc gọi | 150 phút | 5 GB/ngày = 150 GB/tháng |
B300T | 300.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 250 phút | 30 GB/tháng |
V300T | 300.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 200 phút | 6 GB/ngày = 180 GB/tháng |
B350T | 350.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 300 phút | 35 GB/tháng |
B400T | 400.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 350 phút | 40 GB/tháng |
B500T | 500.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 500 phút | 50 GB/tháng |
B700T | 700.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 700 phút | 70 GB/tháng |
B1KT | 1.000.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 1.000 phút | 100 GB/tháng |
B2KT | 2.000.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 2.000 phút | 200 GB/tháng |
Đăng ký tư vấn hoặc yêu cầu hỗ trợ:
Cách 1: Qua tổng đài Viettel Lạng Sơn (Zalo,FB)
Cách 2: Qua các điểm, cửa hàng giao dịch trực tiếp của Viettel
`Danh sách | Địa chỉ |
---|---|
Trung tâm Viettel | Toà Viettel, Đường Hùng Vương, Xã Mai Pha, Thành phố Lạng Sơn |
Viettel Tràng Định | 140 đường Hoàng Văn Thụ , khu 1, TT Thất Khê, Tràng Định |
Viettel Văn Quang | 196, đường Đức Tâm, Văn Quan |
Viettel Bắc Sơn | 59 Lương Văn Tri, TT Bắc Sơn |
Viettel Bình Gia | Ngã tư Tô Hiệu, Bình Gia |
Viettel Hữu Lũng | 207, Đường Chi Lăng, Khu Tân Mỹ 1, TT Hữu Lũng |
Viettel Cao Lộc 1 | 6, Trần Hưng Đạo, Đồng Đăng, Cao Lộc |
Viettel Cao Lộc 2 | 129 đường 3/2 Thị trấn Cao Lộc, |
Viettel Văn Lăng | 29, khu 6, TT Na Sầm, Văn Lãng |
Viettel Lộc Bình | Số 76, Bản Kho, Lộc Bình |
Viettel Chi Lăng | 25, Khu Hòa Bình, TT Đồng Mỏ, Chi Lăng |
Dễ dàng tìm kiếm cửa hàng Viettel gần bạn nhất bằng cách tra cứu tại: Cửa hàng Viettel
Nhân viên Viettel tại các cửa hàng sẽ tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, sẽ khảo sát, báo giá và tiếp nhận đăng ký của khách hàng tại chỗ. Xin lưu ý: Các cửa hàng giao dịch của Viettel làm việc từ 8h00-20h00 hàng ngày, kể cả thứ 7, Chủ nhật.
Hỗ trợ sử dụng và đánh giá từ khách hàng trên mạng xã hội
Cập nhật các khuyến mãi mới nhất
Dành cho khách hàng mới và cũ của NetViettel. Hỗ trợ hướng dẫn trong quá trình sử dụng dịch vụ. Vui lòng quyét mã QR hoặc bấm vào nút dưới đây.
5. Quy trình lắp đặt, triển khai cho khác hàng.
Sau khi bạn liên hệ với tổng đài (qua điện thoại hoặc tại cửa hàng giao dịch). Nhân viên kỹ thuật Viettel sẽ khảo sát vị trí, địa chỉ lắp đặt xem hạ tầng, cột, cáp có đảm báo lắp mới cho khách hàng được không
Trong trường hợp lắp được hoặc không. Nhân viên địa bàn Viettel cũng sẽ liên hệ lại tư vấn.
Nếu lắp được. Nhân viên Viettel sẽ qua địa chỉ khách hàng, làm hợp đồng (bản giấy hoặc điện tử). Sau khi có xác nhận từ tổng đài (qua tin nhắn đến số điện thoại của khách). Nhân viên sẽ thu phí gói cước vừa đăng ký.
Thời hạn lắp đặt trong vòng 12-36 h kể từ khi ký hợp đồng với nhân viên giao dịch Viettel (tại nhà hoặc cửa hàng trung tâm Viettel). Xin chú ý. Nếu Khách hàng ký hợp đồng buổi sáng thì Viettel triển khai bắt mạng cho Quý khách trong ngày. Kể từ 12h trưa trở đi sẽ chuyển sang ngày hôm sau để bắt mạng
– Giấy tờ đăng ký: Với khách hàng là cá nhân thì chỉ cần CMND. Với khách hàng là công ty thì cần thêm bản sao Đăng ký kinh doanh (Có thể nhận bản scan qua Email).
– Các thiết bị được Viettel tặng được bảo hành 1 Năm (Cháy nổ, hỏng chip)
– Bảo hành, sửa chữa thiết bị nhanh chóng và rộng khắp (Tại 63 tỉnh thành của Việt Nam)
– Khắc phục sự cố trực 24/24 giờ, 7/7 ngày (kể cả ngày nghỉ lễ, T7, CN)
– Hỗ trợ chuyển đổi gói cước sang các gói khác linh hoạt hơn
– Ưu đãi giá cước khi lắp thêm các dịch vụ khác của Viettel