MIỄN PHÍ CAMERA AN NINH CHO 100% KHÁCH HÀNG DÙNG INTERNET VIETTEL
Từ 18/03/2024
Khi đăng ký lắp mạng, khách hàng có thể đăng ký lắp thêm Camera Viettel và nhận được các ưu đãi:
Miễn phí: 02 Camera
Miễn phí lắp đặt cho Camera đầu tiên
Áp dụng cho Khách hàng lắp mạng mới đóng cước trước từ 6 tháng trở lên và cam kết dùng tối thiểu 24 tháng.
Khách hàng đang dùng Internet Viettel cần đăng ký gói lưu trữ cloud 40.000 đ/camera/tháng trong 24 tháng để được hưởng ưu đãi
Viettel Kiên Giang cung cấp dịch vụ lắp mạng hàng đầu
Ưu điểm mạng internet cáp quang Viettel
- Tốc độ băng thông số 1 trong cùng một mức giá
- Modem, thiết bị chịu tải lớn, tốc độ cao, ổn định
- Sóng wifi xuyên tường, ping thấp, độ phủ rộng toàn nhà
- Đăng ký dễ dàng, thanh toán thuận tiện, tại nhà, check online
- Chăm sóc sau bán hàng 24/7, có nhiều khuyến mãi trước và sau bán hàng
Viettel là nhà nhà đầu tư viễn thông công nghệ lớn nhất Việt Nam.
Sở hữu hơn 365.000 km cáp quang nội địa tạo thành một mạng lưới cáp quang internet băng rộng
Sở hữu 4 tuyến cáp quang biển và 2 hướng cáp đất liền kết nối quốc tế. Trong đó có tuyến ADC được xếp hạng những tuyến cáp băng thông tốc độ cao của Quốc Tế
Viettel là nhà cung cấp dịch vụ viễn thông số 1 tại Đông Nam Á, tăng 01 bậc xếp hạng tại lĩnh vực viễn thông Châu Á và toàn cầu.
Kinh doanh tại 10 quốc gia, trải dài trên 3 châu lục, phục vụ hơn 66 triệu khách hàng quốc tế
Báng giá gói cước internet dành cho cá nhân & gia đình
Gói cước lắp mạng | Tốc độ | Giá cước tháng |
---|---|---|
Home | 100 Mbps | 165.000 |
Sun 1 | 150 Mbps | 180.000 |
Sun 2 | 250 Mbps | 229.000 |
Sun 3 | Không giới hạn | 279.000 |
Star 1 (1 wifi mesh 5) | 150 Mbps | 210.000 |
Star 2 (2 wifi mesh 5) | 250 Mbps | 245.000 |
Star 3 (3 wifi mesh 5) | Không giới hạn | 299.000 |
Tốc độ không giới hạn là gói có tốc độ cao nhất có thể đạt được của thiết bị :1000 Mbps = 1 Gbps, Cam kết tối thiểu: 300 Mbps | ||
Chi phí lắp đặt | ||
Cáp, công lắp và cài đặt, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ (Chưa áp dụng Khuyến Mãi) |
Ghi chú ! Tốc độ trên bảng giá là tốc độ cam kết tối thiểu, không giới hạn tốc độ tối đa
Wifi Mesh 5 có độ phủ sóng rộng hơn khi nhiều bộ wifi mesh được lắp ở nhiều vị trí khác nhau, giúp tăng cường khả năng xuyên tường và giảm sóng yếu hoặc mất kết nối.
Hệ thống Wifi Mesh 5 có khả năng tự động điều chỉnh sóng và cân bằng tải động để đảm bảo mạng luôn ổn định và tối ưu hóa hiệu suất kết nối.
Wifi Mesh 5 được thiết kế để dễ dàng cài đặt và sử dụng, với giao diện trực quan và các tính năng tự động.
Với khả năng mở rộng dễ dàng, Wifi Mesh 5 cho phép người dùng tự thêm các bộ wifi mesh 5 khác để mở rộng vùng phủ
Wifi Mesh 5 trang bị chuẩn mã hóa cao (mã hóa WPA3) để bảo mật cho khách hàng.
Bảng giá internet cáp quang Wifi cho khách hàng kinh doanh (Wifi 6)
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị | Giá cước |
---|---|---|---|
Pro 1 | 2 Mbps | 400 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 350.000 |
Pro 2 | 5 Mbps | 500 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 500.000 |
Pro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem wifi 6 | 500.000 |
Pro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps/1 Modem wifi 6 | 700.000 |
MeshPro 1 | 2 Mbps | 400 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 1 Mesh Wifi 6 | 400.000 |
MeshPro 2 | 5 Mbps | 500 - 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 2 Mesh Wifi 6 | 600.000 |
MeshPro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 650.000 |
MeshPro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 880.000 |
Khuyến mãi | |||
Đóng trước 06 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 01 tháng | |||
Đóng trước 12 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 02 tháng |
Wifi 6 là một phiên bản mới nhất của tiêu chuẩn Wifi (802.11ax). Wifi 6 cung cấp tốc độ mạng cao hơn, hiệu suất tốt hơn và giúp nhiều thiết bị đang kết nối cùng lúc. Wifi 6 cũng giảm thiểu độ trễ và giảm tải trên mạng, cung cấp một trải nghiệm mạng tốt hơn cho người dùng. Rất thích hợp cho các đơn vị, công ty, cửa hàng, quán ăn …kinh doanh nơi cần cho khách hàng một trải nghiệm truy cập mạng êm mượt, thanh toán điện tử nhanh chóng.
Cũng tương tự Wifi 5. Wifi 6 khi được tích hợp công nghệ mesh, sẽ tạo thành một mạng wifi Mesh 6 có tác dụng tương tự Wifi Mesh 5 nhưng hiệu suất, độ ổn định tăng hơn nhiều lần.
Bảng giá cước internet cho khách hàng kinh doanh (IP Tĩnh)
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước tháng |
---|---|---|---|
F30 DA | - | 30 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 250.000 |
F60 DA | - | 60 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 350.000 |
F90 DA | - | 90 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 440.000 |
VIP 200 | 5 Mbps | 200 Mbps /Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 800.000 |
F200 N | 4 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
VIP 500 | 10 Mbps | 500 Mbps / Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.900.000 |
F200 PLUS | 12 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 4.400.000 |
VIP 600 | 30 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 6.600.000 |
F300 PLUS | 30 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 9.900.000 |
F500 BASIC | 40 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 13.200.000 |
F500 PLUS | 50 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 17.600.000 |
F1000 PLUS | 100 Mbps | 1.000 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 30.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị |
Bạn có biết ? Đây là gói cước internet cao cấp dành cho các khách hàng chuyên biệt, đặc thù (công ty, doanh nghiệp, phòng kinh doanh) cần địa chỉ IP Tĩnh, cần một kết nối Internet quốc tế ổn định 24/24h. Các gói internet trên sẽ được đảm bảo bằng luồng internet và tuyến cáp riêng biệt. Không đi chung với các gói internet cho hộ gia đình.
Các tác dụng của địa chỉ IP tĩnh bao gồm:
- Ổn định hơn: Thiết bị với địa chỉ IP tĩnh sẽ giữ nguyên địa chỉ này và không bị thay đổi khi khởi động lại hay kết nối lại với mạng. Điều này giúp cho việc quản lý mạng dễ dàng hơn và giảm thiểu khả năng xảy ra lỗi do sự thay đổi, xung đột địa chỉ IP.
- Dễ quản lý hơn: Khi sử dụng địa chỉ IP tĩnh, người quản trị mạng có thể quản lý và theo dõi các thiết bị mạng dễ dàng hơn, đồng thời cũng giúp cho việc cấu hình mạng dễ dàng hơn.
- Định tuyến dễ dàng hơn: Các thiết bị có địa chỉ IP tĩnh có thể dễ dàng được định tuyến đến vị trí cụ thể trên mạng.
- Các ứng dụng đặc biệt: Các ứng dụng đòi hỏi một địa chỉ IP tĩnh, như máy chủ, có thể được cấp phát một địa chỉ IP tĩnh để dễ dàng truy cập từ các thiết bị khác trên mạng.
Gói cước combo: internet và truyền hình viettel TV.
Dịch vụ này khách hàng chỉ cần một đường dây để dùng 2 dịch vụ: internet và truyền hình viettel. Viettel TV hiện có từ 150- 160 kênh.
Thông số | Combo Home 1 | Combo Sun 1 | Combo Sun 2 | Combo Sun 3 |
---|---|---|---|---|
Tốc độ internet trong nước | 100 Mbps | 150 Mbps | 250 Mbps | 300-1000 Mbps |
Số kênh truyền hình | 150 - 160 kênh | 150 - 160 kênh | 150 - 160 kênh | 150 - 160 kênh |
Lắp riêng internet | 165.000 đ/tháng | 180.000 đ/tháng | 229.000 đ/tháng | 279.000 đ/tháng |
Internet + Truyền hình | Cộng thêm 30.000đ/tháng | |||
Internet + Truyền hình đầu thu Android | Cộng thêm 60.000đ/tháng | |||
Internet + Truyền hình có K+ | Cộng thêm 189.000đ/tháng | |||
Internet + Truyền hình đầu thu Android có K+ | Cộng thêm 213.000đ/tháng |
Truyền hình độ nét cao với hàng trăm kênh đặc sắc, Xem lại trong vòng 7 ngày, tua lại trong 2h
Kho nội dung đặc sắc có bản quyền miễn phí, cập nhật liên tục.
Không quảng cáo, trải nghiệm TV360 cho TV của bạn chỉ với 8.500đ/tháng (đã tính khuyến mãi)
Đầu thu Android đi kèm miễn phí, cấu hình cao, điều khiển bằng giọng nói.
Tại sao nên chọn Viettel Kiên Giang để đăng ký dịch vụ
- Khuyến mãi tại NetViettel luôn cao nhất: Khách hàng được tặng từ 1-3 tháng khi đóng trước cước 6 tháng. Tặng 3-6 tháng cước khi đóng trước 12 tháng. Giá cước sau khuyến mãi sẽ giảm từ 25-30%
- Viettel đảm bảo chất lượng dịch vụ internet, truyền hình, Data thoại bằng 350.000 Km cáp quang tại 63 Tỉnh/Thành phố, Một ưu điểm đặc biệt quan trọng là hệ thống cáp quang của Viettel có tới 8 đường truyền kết nối quốc tế (2 trên bộ và 6 dưới biển, là nhà mạng có số lượng đường truyền nhiều nhất) điều này mang lại tính ổn định nếu tuyến đường cáp quang biển quốc tế bị ảnh hưởng do thiên tai, đứt cáp
- Hệ thống cáp của Viettel được ngầm hóa > 90% điều này mang lại tính ổn định cao, không bị ảnh hưởng của thời tiết (mưa bão, cây đổ đứt cáp, xung đột với hệ thống cột điện…)
- Các thiết bị của Viettel cung cấp cho khách hàng rất dễ sử dụng và cài đặt: Modem wifi luôn được cập nhật phần mềm mới nhất, chip tiên tiến và hiện đại, đầu thu truyền hình Android với hệ điều hành mới, xem được Youtube, cài thêm app và điều khiển bằng giọng nói.
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7. Hỗ trợ online từ xa các dịch vụ: đăng ký, tư vấn, lắp mới, chuyển mạng, thay đổi gói cước, địa chỉ sử dụng, báo hỏng,bảo trì và bảo hành
-
Camera 3MP (Camera 360) trong nhà0 ₫
-
Camera HC33 cho ngoài trời300.000 ₫
MUA SIM SỐ ĐẸP
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu hàng ngàn sim số đẹp: TAM HOA, LỘC PHÁT, THẦN TÀI, SỐ TIẾN, SỐ GÁNH…và các số đẹp theo nhu cầu.
Sau khi CHỌN XONG SỐ. Khách hàng liên hệ qua số Zalo bên dưới để được giao sim MIỄN PHÍ
Gói cước trả sau cho di động
Tên gói cước | Cước hàng tháng | Gọi nội mạng | Gọi ngoại mạng | Data (dữ liệu) |
---|---|---|---|---|
T100 | 100.000 đ/tháng | 1.000 phút | 50 phút | |
B100N | 100.000 đ/tháng | 1.000 phút | 10 phút | 3 GB/tháng |
B150T | 150.000 đ/tháng | 1.000 phút | 100 phút | 12 GB/tháng |
V160T | 160.000 đ/tháng | 20 phút đầu tiên/cuộc gọi | 60 phút | 3 GB/ngày = 90 GB/tháng |
B200T | 200.000 đ/tháng | 30 phút đầu tiên/cuộc gọi | 150 phút | 20 GB/tháng |
V200T | 200.000 đ/tháng | 20 phút đầu tiên/cuộc gọi | 100 phút | 4 GB/ngày = 120 GB/tháng |
B250T | 250.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 200 phút | 25 GB/tháng |
V250T | 250.000 đ/tháng | 30 phút đầu tiên/cuộc gọi | 150 phút | 5 GB/ngày = 150 GB/tháng |
B300T | 300.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 250 phút | 30 GB/tháng |
V300T | 300.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 200 phút | 6 GB/ngày = 180 GB/tháng |
B350T | 350.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 300 phút | 35 GB/tháng |
B400T | 400.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 350 phút | 40 GB/tháng |
B500T | 500.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 500 phút | 50 GB/tháng |
B700T | 700.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 700 phút | 70 GB/tháng |
B1KT | 1.000.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 1.000 phút | 100 GB/tháng |
B2KT | 2.000.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 2.000 phút | 200 GB/tháng |
Đăng ký tư vấn thêm hoặc lắp đặt ngay
Cách 1: Qua tổng đài Viettel Kiên Giang (Zalo,FB)
Cách 2: Qua các điểm, cửa hàng giao dịch trực tiếp của Viettel
Dễ dàng tìm kiếm cửa hàng Viettel gần bạn nhất bằng cách tra cứu tại: Cửa hàng Viettel
STT | Danh sách | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Trung tâm Viettel | Số 654 đường Nguyễn Trung Trực, Phường Vĩnh Lạc, Thành phố Rạch Giá |
2 | Cửa hàng Giồng Riềng | 54 Hùng Vương KP6, Thị trấn Giồng Riềng, Kiên Giang |
3 | Cửa hàng Giang Thành | 39 ấp Khánh Hòa, xã Tân Khánh Hòa, Giang Thành |
4 | Cửa hàng An Minh | Khu vực 3 thị trấn thứ 11, An Minh |
5 | Cửa hàng Châu Thành | 778 Khu phố Minh An, Minh Lương, Châu Thành |
6 | Cửa hàng Hòn Đất | 09B Tổ 10, KP Đường Hòn, Thị trấn Hòn Đất |
7 | Cửa hàng U Minh Thượng | Gần cầu Công Sự, ấp Cả Ngọn A, Thạnh Yên, U Minh Thượng |
8 | Cửa hàng Kiên Lương | Số 367 QL 80 khu phố Ngã Ba, Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương |
9 | Cửa hàng Gò Quao | 64 Đường 3/2, Khu phố Phước Trung 2, Thị trấn Gò Quao |
10 | Cửa hàng Tân Hiệp | 60 Khu phố A, Thị trấn Tân Hiệp, Tân Hiệp |
11 | Cửa hàng Vĩnh Thuận | 973 ấp Vĩnh Phước 2, Thị trấn Vĩnh Thuận |
12 | Cửa hàng Kiên Hải | 74, ấp 1, xã Hòn Tre, Kiên Hải |
13 | Cửa hàng Hà Tiên 1 | 31 Trần Hầu, Bình San, Hà Tiên |
14 | Cửa hàng Hà Tiên 2 | 212 Mạc Thiên Tích, Pháo Đài, TP Hà Tiên |
15 | Cửa hàng Rạch Giá 1 | 33 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Vĩnh Thanh ,TP Rạch Giá |
16 | Cửa hàng Rạch Giá 2 | 54-55 Lạc Hồng, P. Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá |
17 | Cửa hàng Phú Quốc 1 | 219, Nguyễn Văn Cừ, KP,3 Thị trấn An Thới, Phú Quốc |
18 | Cửa hàng Phú Quốc 2 | 135 Nguyễn Trung Trực, Thị trấn Dương Đông, Phú Quốc |
19 | Cửa hàng An Biên | 173, Khu vực ,2 thị trấn thứ 3, An Biên |
Nhân viên Viettel tại các cửa hàng sẽ tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, sẽ khảo sát, báo giá và tiếp nhận đăng ký của khách hàng tại chỗ. Xin lưu ý: Các cửa hàng giao dịch của Viettel làm việc từ 8h00-20h00 hàng ngày, kể cả thứ 7, Chủ nhật.
Cập nhật các khuyến mãi mới nhất
Dành cho khách hàng mới và cũ của NetViettel. Hỗ trợ hướng dẫn trong quá trình sử dụng dịch vụ. Vui lòng quyét mã QR hoặc bấm vào nút dưới đây.
Quy trình đăng ký, lắp đặt và triển khai:
Sau khi bạn liên hệ với tổng đài (qua điện thoại hoặc tại cửa hàng giao dịch). Nhân viên kỹ thuật Viettel sẽ khảo sát vị trí, địa chỉ lắp đặt xem hạ tầng, cột, cáp có đảm báo lắp mới cho khách hàng được không
Trong trường hợp lắp được hoặc không. Nhân viên địa bàn Viettel cũng sẽ liên hệ lại tư vấn.
Nếu lắp được. Nhân viên Viettel sẽ qua địa chỉ khách hàng, làm hợp đồng (bản giấy hoặc điện tử). Sau khi có xác nhận từ tổng đài (qua tin nhắn đến số điện thoại của khách). Nhân viên sẽ thu phí gói cước vừa đăng ký.
Thời hạn lắp đặt trong vòng 12-36 h kể từ khi ký hợp đồng với nhân viên giao dịch Viettel (tại nhà hoặc cửa hàng trung tâm Viettel). Xin chú ý. Nếu Khách hàng ký hợp đồng buổi sáng thì Viettel triển khai bắt mạng cho Quý khách trong ngày. Kể từ 12h trưa trở đi sẽ chuyển sang ngày hôm sau để bắt mạng
– Giấy tờ đăng ký: Với khách hàng là cá nhân thì chỉ cần CMND. Với khách hàng là công ty thì cần thêm bản sao Đăng ký kinh doanh (Có thể nhận bản scan qua Email).
– Các thiết bị được Viettel tặng được bảo hành 1 Năm (Cháy nổ, hỏng chip)
– Bảo hành, sửa chữa thiết bị nhanh chóng và rộng khắp (Tại 63 tỉnh thành của Việt Nam)
– Khắc phục sự cố trực 24/24 giờ, 7/7 ngày (kể cả ngày nghỉ lễ, T7, CN)
– Hỗ trợ chuyển đổi gói cước sang các gói khác linh hoạt hơn
– Ưu đãi giá cước khi lắp thêm các dịch vụ khác của Viettel