Ưu điểm khi đăng ký lắp mạng Viettel Đống Đa
Đăng ký thuận tiện, chăm sóc tận tình.
- Đăng ký lắp mạng Viettel Đống Đa với thủ tục đăng ký đơn giản.
- Khách hàng lắp càng nhiều dịch vụ combo, Viettel Đống Đa càng giảm giá cước.
- Thời gian triển khai nhanh với các dự án Chung Cư chỉ 3-6 tiếng kể từ khi đăng ký.
- Hợp đồng và hoá đơn điện tử giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng.
- Đội ngũ kỹ thuật tư vấn và chăm sóc sau bán hàng tận tâm, tận tình. Các thủ tục chuyển đổi,nâng cấp, chuyển dịch vị trí sử dụng cũng online. Khách hàng có thể đăng ký nhanh gọn.
Dăng ký và tư vấn Online (Zalo, Facebook)
Đăng ký và tư vấn tại cửa hàng Viettel Đống Đa
- Số 5Số 1172 đường Láng, Đống Đa
- Số 185 Giảng Võ, Cát Linh Đống Đa
- Số 219 Tôn Đức Thắng Đống Đa
(Thời gian làm việc: từ 8h sáng đến 18h cùng ngày)
Viettel Đống Đa hiện có đầy đủ 21 phường có thể đăng ký
Cát Linh | Hàng Bột | Khâm Thiên |
Khương Thượng | Kim Liên | Láng Hạ |
Láng Thượng | Nam Đồng | Ngã Tư Sở |
Ô Chợ Dừa | Phương Liên | Phương Mai |
Quang Trung | Quốc Tử Giám | Thịnh Quang |
Thổ Quan | Trung Liệt | Trung Phụng |
Trung Tự | Văn Chương | Văn Miếu |
Chất lượng internet tốt nhất với giá cước rẻ nhất.
- Việt Nam có 8 tuyến cáp quang biển riêng Viettel khai thác 7 tuyến, trong đó tuyến cáp quang biển ADC do Viettel đầu tư có băng thông lớn nhất Việt Nam.
- Viettel có mạng lưới cáp quang đất liền lớn nhất Việt Nam, Các tuyến cáp xuyên Việt và các trạm, tủ cáp dày đặc. Đảm bảo Quận, Huyện, Thị xã, thôn bản nào cũng có internet Viettel.
- Viettel luôn đi đầu trong công nghệ từ mạng 5G đến internet băng rộng hay wifi tốc độ cao. Cáp quang Gpon hay Wifi Mesh là những công nghệ mà Viettel đã tiên phong áp dụng.
- Việt Nam có thể đứt cáp nhưng khách hàng Viettel sẽ không sợ đứt mạng. Các phản hồi của khách hàng trên mạng xã hội và thị phần internet Viettel tăng dần qua những năm qua là một minh chứng cụ thể.
Bảng giá lắp mạng internet riêng lẻ
Gói cước | Tốc độ cam kết | Giá cước thuê bao/tháng |
---|---|---|
Fast 1 (tặng 1 Truyền hình) | 100 Mbps | 185.000 - 230.000đ |
Fast 2 | 150 Mbps | 189.000 |
Fast 3 | 250 Mbps | 229.000 |
Fast 4 | 300 Mbps | 290.000 |
Mesh 1 (1 wifi mesh) | 150 Mbps | 229.000 |
Mesh 2 (2 wifi mesh) | 250 Mbps | 255.000 |
Mesh 3 (3 wifi mesh) | 300 Mbps | 299.000 |
Khuyến mãi Viettel:
- Trả trước 6 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi 2 băng tần + tặng 1 tháng cước.
- Trả trước 12 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi 2 băng tần + tặng 3 tháng cước.
Bảng giá lắp thêm truyền hình Viettel
Gói cước truyền hình | Số kênh | Giá cước |
---|---|---|
Basic 365 Lắp thêm truyền hình cho Smart TV | 150 | 10.000 |
Basic 365 K+ Lắp thêm truyền hình cho Smart TV có K+ | 160 | 174.000 |
Basic 365 Box Lắp thêm truyền hình dùng Đầu Android mới nhất | 150 | 44.000 |
Basic 365 Box K+ Lắp thêm truyền hình dùng Đầu Android mới nhất có kênh K+ | 160 | 183.000 |
Khuyến mãi Viettel:
- Trả trước 6 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi 2 băng tần (Dual Band), đầu thu Andoird mới nhất + tặng 1 tháng cước.
- Trả trước 12 tháng đầu: Miễn phí lắp đặt, modem wifi (Dual Band) , đầu thu Andoird mới nhất+ tặng 3 tháng cước.
Bảng giá lắp mạng cáp quang doanh nghiệp
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước |
---|---|---|---|
F90 Basic | 2 | 120 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 660.000 đ |
F90 Plus | 6 | 120 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 880.000 đ |
F200 N | 4 | 200 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 đ |
F200 Basic | 8 | 200 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 2.200.000 đ |
F200 Plus | 12 | 200 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 4.400.000 đ |
F300 N | 16 | 300 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 4 IP Lan | 6.050.000 đ |
F300 Basic | 22 | 300 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 4 IP Lan | 7.700.000 đ |
F300 Plus | 30 | 300 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 8 IP Lan | 9.900.000 đ |
F500 Basic | 40 | 500 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 8 IP Lan | 13.200.000 đ |
F500 Plus | 50 | 500 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 8 IP Lan | 17.600.000 đ |
F600Plus | 60 | 600 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 16 IP Lan | 40.000.000 đ |
F1000Plus | 100 | 1000 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 20 IP Lan | 50.000.000 đ |
GIA HẠN – GẠCH CƯỚC
4. Gia hạn, thanh toán đóng và gạch cước các dịch vụ internet, truyền hình, data 4G, điện thoại:
Dịch vụ | Khuyến mãi | Nâng cấp thiết bị |
---|---|---|
Gia hạn gói cước Internet đang dùng | Tặng thêm từ 1-4 tháng cước. | Không |
Gia hạn gói cước truyền hình đang dùng | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Không |
Gia hạn gói cước thoại, data 3G, 4G, 5G đang dùng | Áp dụng theo chương trình lúc đăng ký | Không |
Chuyển đổi gói cước internet lên gói cao hơn | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Có tặng thêm khách hàng |
Chuyển đổi gói cước truyền hình lên gói cao hơn | Tặng thêm từ 1-3 tháng cước | Có tặng thêm khách hàng |
Chuyển đổi điện thoại trả trước sang trả sau, nâng cấp lên gói cao hơn | Áp dụng theo chương trình lúc đăng ký | Không |
- Khách hàng gạch cước, thanh toán tại cửa hàng Viettel
- Khách hàng gạch cước, thanh toán Online theo số Hotline bên trên.
- Sau khi gạch cước, Viettel sẽ xuất hoá đơn điện tử cho khách hàng.
Câu hỏi thường gặp
Thông thường chỉ trong vòng 12h. Kỹ thuật sẽ qua lắp dịch vụ tại nhà quý khách.
Tổng đài NetViettel hỗ trợ khách hàng các giấy tờ, thủ tục cần thiết để làm dịch vụ. Hãy liên hệ lại nếu còn thắc mắc.
Xin khách hàng thông cảm. Lắp cho chung cư thường nhanh hơn nhà dưới đất. Lý do vì khi thiết kế, thi công các căn hộ trong toà nhà, chủ đầu tư đã kéo sẵn đường cáp quang đến từng phòng. Do vậy kỹ thuật Viettel chỉ cần nối tín hiệu và cài đặt, không mất thời gian kéo cáp.
Viettel cam kết với khách hàng bằng hợp đồng. Nếu tốc độ không đúng cam kết , khách hàng có quyền khiếu nại và yêu cầu Viettel trả lại số tiền đã đóng.