ĐĂNG KÝ LẮP MẠNG INTERNET CÁP QUANG
- TẬN HƯỞNG TỐC ĐỘ CÁP QUANG CAO NHẤT
- WIFI TỐT NHẤT
- KHUYẾN MÃI TẶNG TỪ 3-6 THÁNG CƯỚC
Lắp mạng Viettel – Gói cước cho cá nhân và gia đình (Wifi 5)
Gói cước lắp mạng | Tốc độ | Giá cước tháng |
---|---|---|
Home | 100 Mbps | 165.000 |
Sun 1 | 150 Mbps | 180.000 |
Sun 2 | 250 Mbps | 229.000 |
Sun 3 | Không giới hạn | 279.000 |
Star 1 (1 wifi mesh 5) | 150 Mbps | 210.000 |
Star 2 (2 wifi mesh 5) | 250 Mbps | 245.000 |
Star 3 (3 wifi mesh 5) | Không giới hạn | 299.000 |
Tốc độ không giới hạn là gói có tốc độ cao nhất có thể đạt được của thiết bị :1000 Mbps = 1 Gbps, Cam kết tối thiểu: 300 Mbps | ||
Chi phí lắp đặt | ||
Cáp, công lắp và cài đặt, modem, wifi mesh đi kèm: 300.000 đ | ||
Phương án lắp | ||
Trả từng tháng: không tặng cước. | ||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước | ||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước |
Ghi chú ! Tốc độ trên bảng giá là tốc độ cam kết tối thiểu, không giới hạn tốc độ tối đa. Các modem, thiết bị sử dụng Wifi 5, băng tần kép (2 băng tần)
Wi-Fi 5, còn được gọi là chuẩn 802.11ac, là một phiên bản tiêu chuẩn cho việc truyền tải dữ liệu internet không dây. Phiên bản này có tốc độ truyền tải cao hơn và phủ sóng rộng hơn so với phiên bản trước đó, Wi-Fi 4 (802.11n). Các bộ phát Wi-Fi 5 của Viettel hoạt động trên hai băng tần, bao gồm 2.4 GHz và 5 GHz.
Khi được tích hợp với công nghệ Mesh, các bộ phát Wi-Fi 5 sẽ tạo ra một mạng Wi-Fi Mesh 5 (Home Wifi) giúp khắc phục vùng chết Wi-Fi, mở rộng phạm vi phủ sóng, ngăn nhiễu sóng Wi-Fi, tăng khả năng xuyên tường và xuyên tầng, giúp khách hàng có trải nghiệm kết nối liền mạch, không bị gián đoạn khi di chuyển trong nhà, công ty, giữa các tầng và khu vực.
Lắp cáp quang – Bảng giá cho Gia đình và Kh kinh doanh (Wifi 6)
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị | Giá cước |
---|---|---|---|
F90N | 4 Mbps | 120 Mbps / 1 Modem wifi 5 | 440.000 |
Pro300 | 1 Mbps | 300 Mbps / 1 Modem wifi 5 hoặc 6 | 350.000 |
Pro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem wifi 6 | 500.000 |
Pro1000 | 10 Mbps | 1000 Mbps/1 Modem wifi 6 | 700.000 |
MeshPro300 | 1 Mbps | 300 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 1 mesh wifi 6 | 450.000 |
MeshPro600 | 2 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 650.000 |
MeshPro1000 | 10 Mbps | 600 Mbps / 1 Modem 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 880.000 |
Khuyến mãi | |||
Đóng trước 06 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Tặng thiết bị Modem WiFi tốc độ cao + Tặng thêm 01 tháng | |||
Đóng trước 12 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Tặng thiết bị Modem WiFi tốc độ cao + Tặng thêm 03 tháng |
Wifi 6, hay còn gọi là tiêu chuẩn 802.11ax mới nhất, cung cấp tốc độ mạng nhanh hơn, hiệu suất tốt hơn và đáp ứng tốt hơn với nhiều thiết bị đang kết nối cùng lúc. Nó giảm thiểu độ trễ và giảm tải trên mạng, cải thiện trải nghiệm mạng cho người dùng. Wifi 6 là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp như đơn vị, công ty, cửa hàng, quán ăn… để cung cấp trải nghiệm truy cập mạng êm mượt và thanh toán điện tử nhanh chóng cho khách hàng.
Tương tự như Wifi 5, khi tích hợp công nghệ mesh, Wifi 6 cũng tạo ra một mạng wifi Mesh 6 với tác dụng tương tự như Wifi Mesh 5, nhưng với hiệu suất và độ ổn định tăng đáng kể.
Lắp internet – Bảng giá cước cho Kh Kinh doanh: Công ty, doanh nghiệp (IP Tĩnh)
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước |
---|---|---|---|
F90 Basic | 2 | 120 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 660.000 |
F90 Plus | 6 | 120 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 880.000 |
F200 N | 4 | 200 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
F200 Basic | 8 | 200 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 2.200.000 |
F200 Plus | 12 | 200 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh | 4.400.000 |
F300 N | 16 | 300 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 4 IP Lan | 6.050.000 |
F300 Basic | 22 | 300 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 4 IP Lan | 7.700.000 |
F300 Plus | 30 | 300 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 8 IP Lan | 9.900.000 |
F500 Basic | 40 | 500 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 8 IP Lan | 13.200.000 |
F500 Plus | 50 | 500 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 8 IP Lan | 17.600.000 |
F600Plus | 60 | 600 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 16 IP Lan | 40.000.000 |
F1000Plus | 100 | 1000 Mbps / 1 modem + 1 cân bằng tải / 1 IP tĩnh + 20 IP Lan | 50.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị |
Bạn có biết ? Đây là gói cước internet cao cấp dành cho các khách hàng chuyên biệt, đặc thù (công ty, doanh nghiệp, phòng kinh doanh) cần địa chỉ IP Tĩnh, cần một kết nối Internet quốc tế ổn định 24/24h. Các gói internet trên sẽ được đảm bảo bằng luồng internet và tuyến cáp riêng biệt. Không đi chung với các gói internet cho hộ gia đình.
Các tác dụng của địa chỉ IP tĩnh bao gồm:
- Ổn định hơn: Thiết bị với địa chỉ IP tĩnh sẽ giữ nguyên địa chỉ này và không bị thay đổi khi khởi động lại hay kết nối lại với mạng. Điều này giúp cho việc quản lý mạng dễ dàng hơn và giảm thiểu khả năng xảy ra lỗi do sự thay đổi, xung đột địa chỉ IP.
- Dễ quản lý hơn: Khi sử dụng địa chỉ IP tĩnh, người quản trị mạng có thể quản lý và theo dõi các thiết bị mạng dễ dàng hơn, đồng thời cũng giúp cho việc cấu hình mạng dễ dàng hơn.
- Định tuyến dễ dàng hơn: Các thiết bị có địa chỉ IP tĩnh có thể dễ dàng được định tuyến đến vị trí cụ thể trên mạng.
- Các ứng dụng đặc biệt: Các ứng dụng đòi hỏi một địa chỉ IP tĩnh, như máy chủ, có thể được cấp phát một địa chỉ IP tĩnh để dễ dàng truy cập từ các thiết bị khác trên mạng.
Lắp Combo mạng internet và truyền hình Viettel
Dịch vụ này khách hàng chỉ cần một đường dây để dùng 2 dịch vụ: internet và truyền hình viettel. Viettel TV hiện có từ 150- 160 kênh.
Thông số | Combo Home 1 | Combo Sun 1 | Combo Sun 2 | Combo Sun 3 |
---|---|---|---|---|
Tốc độ internet trong nước | 100 Mbps | 150 Mbps | 250 Mbps | 300-1000 Mbps |
Số kênh truyền hình | 150 - 160 kênh | 150 - 160 kênh | 150 - 160 kênh | 150 - 160 kênh |
Lắp riêng internet | 165.000 đ/tháng | 180.000 đ/tháng | 229.000 đ/tháng | 279.000 đ/tháng |
Internet + Truyền hình | Cộng thêm 20.000đ/tháng | |||
Internet + Truyền hình đầu thu Android | Cộng thêm 50.000đ/tháng | |||
Internet + Truyền hình có K+ | Cộng thêm 184.000đ/tháng | |||
Internet + Truyền hình đầu thu Android có K+ | Cộng thêm 193.000đ/tháng |
Tại sao nên chọn Viettel Bình Dương để đăng ký dịch vụ
- Khuyến mãi tại NetViettel luôn cao nhất: Khách hàng được tặng từ 1-3 tháng khi đóng trước cước 6 tháng. Tặng 3-6 tháng cước khi đóng trước 12 tháng.
- Viettel đảm bảo chất lượng dịch vụ internet, truyền hình, Data thoại bằng 500.000 Km cáp quang tại 63 Tỉnh/Thành phố, đang khai thác và vận hành 6/7 tuyến cáp quang quốc tế của Việt Nam. 2023 sẽ khai thác thêm 2 tuyến cáp quang biển mới ADC và SJC2. Trong đó tuyến ADC sẽ có băng thông tốc độ lớn nhất Việt Nam.
- Các thiết bị của Viettel cung cấp cho khách hàng rất dễ sử dụng và cài đặt: Modem wifi luôn được cập nhật phần mềm mới nhất, chip tiên tiến và hiện đại, đầu thu truyền hình Android với hệ điều hành mới, xem được Youtube, cài thêm app và điều khiển bằng giọng nói.
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7. Hỗ trợ online từ xa các dịch vụ: đăng ký, tư vấn, lắp mới, chuyển mạng, thay đổi gói cước, địa chỉ sử dụng, báo hỏng,bảo trì và bảo hành.
Những dự án, toà nhà tiêu biểu đang sử dụng mạng internet Viettel
Dĩ An, Bình Dương:
- Chung cư Bcons Miền Đông, Bcons Suối Tiên, Bcons Green View, Bcons Garden
- Chung cư SamLand, Chung Charm City
Thủ Dầu Một, Bình Dương:
- Chung cư SkyView, Phúc Đạt, Hiệp Thành
Thuận An, Bình Dương:
- Chung cư Eco Xuân, Stower, Tecco Home, Tecco
- Ehome4
LẮP THÊM CAMERA GIÁM SÁT
Bảo vệ gia đình 24/7. Miễn phí lắp đặt khi lắp kèm internet viettel. Lưu trữ trên máy chủ Viettel 1 tháng. Miễn phí data 3G, 4G khi xem lại
MUA SIM SỐ ĐẸP
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu hàng ngàn sim số đẹp: TAM HOA, LỘC PHÁT, THẦN TÀI, SỐ TIẾN, SỐ GÁNH…và các số đẹp theo nhu cầu.
Sau khi CHỌN XONG SỐ. Khách hàng liên hệ qua số Zalo bên dưới để được giao sim MIỄN PHÍ
Gói cước trả sau và chuyển trả trước sang trả sau
Tên gói cước | Cước hàng tháng | Gọi nội mạng | Gọi ngoại mạng | Data (dữ liệu) |
---|---|---|---|---|
T100 | 100.000 đ/tháng | 1.000 phút | 50 phút | |
B100N | 100.000 đ/tháng | 1.000 phút | 10 phút | 3 GB/tháng |
B150T | 150.000 đ/tháng | 1.000 phút | 100 phút | 12 GB/tháng |
V160T | 160.000 đ/tháng | 20 phút đầu tiên/cuộc gọi | 60 phút | 3 GB/ngày = 90 GB/tháng |
B200T | 200.000 đ/tháng | 30 phút đầu tiên/cuộc gọi | 150 phút | 20 GB/tháng |
V200T | 200.000 đ/tháng | 20 phút đầu tiên/cuộc gọi | 100 phút | 4 GB/ngày = 120 GB/tháng |
B250T | 250.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 200 phút | 25 GB/tháng |
V250T | 250.000 đ/tháng | 30 phút đầu tiên/cuộc gọi | 150 phút | 5 GB/ngày = 150 GB/tháng |
B300T | 300.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 250 phút | 30 GB/tháng |
V300T | 300.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 200 phút | 6 GB/ngày = 180 GB/tháng |
B350T | 350.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 300 phút | 35 GB/tháng |
B400T | 400.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 350 phút | 40 GB/tháng |
B500T | 500.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 500 phút | 50 GB/tháng |
B700T | 700.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 700 phút | 70 GB/tháng |
B1KT | 1.000.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 1.000 phút | 100 GB/tháng |
B2KT | 2.000.000 đ/tháng | 60 phút đầu tiên/cuộc gọi | 2.000 phút | 200 GB/tháng |
Đăng ký ngay hôm nay theo các cách sau
Cách 1: Qua tổng đài Viettel Bình Dương (Zalo,FB)
Cách 2: Qua các điểm, cửa hàng giao dịch Viettel Bình Dương
Quy mô | Dịa chỉ |
---|---|
Trung tâm Viettel Bình Dương | 277 - 279 Đại lộ Bình Dương, Phường Chánh Nghĩa, TP Thủ Dầu Một |
Cửa hàng GD Viettel An Phú Thuận An | Số 31/3 , Khu phố 2, Phường An Phú, Thị Xã Thuận An |
Cửa hàng GD Viettel Lái Thiêu Thuận An | Số 6, Nguyễn Văn Tiết, Khu phố Đông Tư, Phường Lái Thiêu, TX Thuận An |
Cửa hàng GD Viettel Thủ Dầu Một | 277 - 279 Đại lộ Bình Dương, Phường Chánh Nghĩa, TP Thủ Dầu Một |
Cửa hàng GD Viettel Dĩ An 1 | 15/6 Đường Lý Thường Kiệt, Khu phố Thắng Lợi 2, Phường Dĩ An, Thị Xã Dĩ An. |
Cửa hàng GD Viettel Dĩ An 2 | 104, Đường Truông Tre, Khu phố Bình Minh 2, Phường Dĩ An, TX Dĩ An. |
Cửa hàng GD Viettel Tân Uyên | Thửa số 3, Lô F, KDC TM Uyên Hưng, Phường Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên |
Cửa hàng GD Viettel Bến Cát | Đường N5, KCN Mỹ Phước 1, TT Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát. |
Cửa hàng GD Viettel Bàu Bàng | A6-45 Đường NC-PTM KCN Bàu Bàng, Huyện Bàu Bàng |
Cửa hàng GD Viettel Dầu Tiếng | 6/12 , Khu phố 4B, TT Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng |
Cửa hàng GD Viettel Phú Giáo | 197 - 198, Đường Độc Lập, Khu phố 2, TT Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo |
Nhân viên Viettel tại các cửa hàng sẽ tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, sẽ khảo sát, báo giá và tiếp nhận đăng ký của khách hàng tại chỗ. Xin lưu ý: Các cửa hàng giao dịch của Viettel làm việc từ 8h00-20h00 hàng ngày, kể cả thứ 7, Chủ nhật.
5. Thời gian lắp đặt triển khai dịch vụ
Sau khi bạn liên hệ với tổng đài (qua điện thoại hoặc tại cửa hàng giao dịch). Nhân viên kỹ thuật Viettel sẽ khảo sát vị trí, địa chỉ lắp đặt xem hạ tầng, cột, cáp có đảm báo lắp mới cho khách hàng được không
Trong trường hợp lắp được hoặc không. Nhân viên địa bàn Viettel cũng sẽ liên hệ lại tư vấn.
Nếu lắp được. Nhân viên Viettel sẽ qua địa chỉ khách hàng, làm hợp đồng (bản giấy hoặc điện tử). Sau khi có xác nhận từ tổng đài (qua tin nhắn đến số điện thoại của khách). Nhân viên sẽ thu phí gói cước vừa đăng ký.
Thời hạn lắp đặt trong vòng 12-36 h kể từ khi ký hợp đồng với nhân viên giao dịch Viettel (tại nhà hoặc cửa hàng trung tâm Viettel). Xin chú ý. Nếu Khách hàng ký hợp đồng buổi sáng thì Viettel triển khai bắt mạng cho Quý khách trong ngày. Kể từ 12h trưa trở đi sẽ chuyển sang ngày hôm sau để bắt mạng
– Giấy tờ đăng ký: Với khách hàng là cá nhân thì chỉ cần CMND. Với khách hàng là công ty thì cần thêm bản sao Đăng ký kinh doanh (Có thể nhận bản scan qua Email).
– Các thiết bị được Viettel tặng được bảo hành 1 Năm (Cháy nổ, hỏng chip)
– Bảo hành, sửa chữa thiết bị nhanh chóng và rộng khắp (Tại 63 tỉnh thành của Việt Nam)
– Khắc phục sự cố trực 24/24 giờ, 7/7 ngày (kể cả ngày nghỉ lễ, T7, CN)
– Hỗ trợ chuyển đổi gói cước sang các gói khác linh hoạt hơn
– Ưu đãi giá cước khi lắp thêm các dịch vụ khác của Viettel